Tuyến_Gyeongchun
Tuyến_Gyeongchun

Tuyến_Gyeongchun

Tuyến Gyeongchun là tuyến đường sắt nằm giữa thành phố SeoulChuncheon được quản lý bởi Korail. Tên của tuyến được bắt nguồn từ Gyeong (京, nghĩa là thủ đô, Seoul) và Chuncheon. Tuyến được tái xây dựng để thay thế tuyến cũ trong những năm 2000. Dịch vụ quản lý đường sắt hoạt động giữa Ga Sangbong trên Tuyến Jungang ở phía Đông Seoul và Ga Chuncheon như một phần của hệ thống Tàu điện ngầm Seoul từ ngày 21 tháng 12 năm 2010. Một dịch vụ đường sắt khu vực có tên là ITX-Cheongchun bắt đầu hoạt động từ ngày 28 tháng 12 năm 2012, liên kết Chuncheon đến Cheongnyangni và ga Yongsan.

Tuyến_Gyeongchun

Hoạt động 20 tháng 7 năm 1939 (tuyến ban đầu)
21 tháng 12 năm 2010 (tuyến xếp lại)
Ga cuối Mangu
Chuncheon
Điện khí hóa 25 kV/60 Hz AC catenary
Main Line  Seongdong ― Toegyewon

 Main Line 
Tuyến Jungang, Tuyến Mangu
-0.6Sangbong
 Gyeongui–​Jungang 
0.0Mangu  Gyeongui–​Jungang 
Tuyến Jungang
Gyeongui–​Jungang )
2.1Sinnae
Đường cao tốc Sinnae-Namyangju
Seoul/Guri
4.7Galmaetừ năm 2010
Tuyến chính cũ
13.9
5.6
Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
6.1Byeollae
Đường cao tốc vòng Seoul
7.7Toegyewon
11.0Sareung
14.6Geumgok
Sân ga Pyeongnae
18.6Pyeongnae–Hopyeongcho đến năm 2006
Pyeongnaecho đến năm 2006
22.8Cheonmasan
25.0Maseok
Damnaeđóng cửa vào 1974
Namyangju/Gapyeong
32.4Daeseongni
Hồ Cheongpyeongđóng cửa vào 1969
39.9Cheongpyeong
44.7Sangcheon
49.5Sangsaekđóng cửa vào 1974
51.8Gapyeongtừ năm 2010
53.4Gapyeongcho đến năm 2010
Gapyeong
Sông Bukhan
Chuncheon
58.0Gyeongangcho đến năm 2010
56.6Gulbongsantừ năm 2010
59.4Baegyangnitừ năm 2010
Baegyangnicho đến năm 2010
64.7Gangchon
Uiamđóng cửa vào 1974
72.1Kimyujeong
77.4Nam Chuncheoncho đến năm 2010
78.0Nam Chuncheontừ năm 2010
80.7Chuncheon
 Seongdong ― Toegyewon 
0.0Seongdongđóng cửa vào 1971
1.2Gosangjeonđóng cửa vào 1971
3.7Wolgokđóng cửa vào 1971
Tuyến Gyeongwon ()
6.2Đại học Kwangwoon
Tuyến Gyeongwon ()
8.3Singongdeokđóng cửa vào 2010
10.6Hwarangdaeđóng cửa vào 2010
Seoul/Guri
Tuyến chính
13.9Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
Byeollae
Toegyewon
Tuyến chính
Sở hữu Cơ quan quản lý đường sắt Hàn Quốc
Hệ thống Tàu điện ngầm Seoul
Main Line
 Main Line 
Tuyến Jungang, Tuyến Mangu
-0.6Sangbong
 Gyeongui–​Jungang 
0.0Mangu  Gyeongui–​Jungang 
Tuyến Jungang
Gyeongui–​Jungang )
2.1Sinnae
Đường cao tốc Sinnae-Namyangju
Seoul/Guri
4.7Galmaetừ năm 2010
Tuyến chính cũ
13.9
5.6
Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
6.1Byeollae
Đường cao tốc vòng Seoul
7.7Toegyewon
11.0Sareung
14.6Geumgok
Sân ga Pyeongnae
18.6Pyeongnae–Hopyeongcho đến năm 2006
Pyeongnaecho đến năm 2006
22.8Cheonmasan
25.0Maseok
Damnaeđóng cửa vào 1974
Namyangju/Gapyeong
32.4Daeseongni
Hồ Cheongpyeongđóng cửa vào 1969
39.9Cheongpyeong
44.7Sangcheon
49.5Sangsaekđóng cửa vào 1974
51.8Gapyeongtừ năm 2010
53.4Gapyeongcho đến năm 2010
Gapyeong
Sông Bukhan
Chuncheon
58.0Gyeongangcho đến năm 2010
56.6Gulbongsantừ năm 2010
59.4Baegyangnitừ năm 2010
Baegyangnicho đến năm 2010
64.7Gangchon
Uiamđóng cửa vào 1974
72.1Kimyujeong
77.4Nam Chuncheoncho đến năm 2010
78.0Nam Chuncheontừ năm 2010
80.7Chuncheon
Đóng cửa 20 tháng 12 năm 2010 (tuyến ban đầu)
Nhà ga 20
Khổ đường sắt 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in)
Tình trạng Hoạt động
Bản đồ hành trình Main Line  Seongdong ― Toegyewon
Bản đồ hành trình

 Main Line 
Tuyến Jungang, Tuyến Mangu
-0.6Sangbong
 Gyeongui–​Jungang 
0.0Mangu  Gyeongui–​Jungang 
Tuyến Jungang
Gyeongui–​Jungang )
2.1Sinnae
Đường cao tốc Sinnae-Namyangju
Seoul/Guri
4.7Galmaetừ năm 2010
Tuyến chính cũ
13.9
5.6
Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
6.1Byeollae
Đường cao tốc vòng Seoul
7.7Toegyewon
11.0Sareung
14.6Geumgok
Sân ga Pyeongnae
18.6Pyeongnae–Hopyeongcho đến năm 2006
Pyeongnaecho đến năm 2006
22.8Cheonmasan
25.0Maseok
Damnaeđóng cửa vào 1974
Namyangju/Gapyeong
32.4Daeseongni
Hồ Cheongpyeongđóng cửa vào 1969
39.9Cheongpyeong
44.7Sangcheon
49.5Sangsaekđóng cửa vào 1974
51.8Gapyeongtừ năm 2010
53.4Gapyeongcho đến năm 2010
Gapyeong
Sông Bukhan
Chuncheon
58.0Gyeongangcho đến năm 2010
56.6Gulbongsantừ năm 2010
59.4Baegyangnitừ năm 2010
Baegyangnicho đến năm 2010
64.7Gangchon
Uiamđóng cửa vào 1974
72.1Kimyujeong
77.4Nam Chuncheoncho đến năm 2010
78.0Nam Chuncheontừ năm 2010
80.7Chuncheon
 Seongdong ― Toegyewon 
0.0Seongdongđóng cửa vào 1971
1.2Gosangjeonđóng cửa vào 1971
3.7Wolgokđóng cửa vào 1971
Tuyến Gyeongwon ()
6.2Đại học Kwangwoon
Tuyến Gyeongwon ()
8.3Singongdeokđóng cửa vào 2010
10.6Hwarangdaeđóng cửa vào 2010
Seoul/Guri
Tuyến chính
13.9Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
Byeollae
Toegyewon
Tuyến chính
Điều hành Korail
Kiểu Tàu chở hàng nặng, Tàu chở khách
Tàu điện ngầm, đường sắt thành phố
Vị trí Seoul
Gyeonggi
Gangwon (Hàn Quốc)
Chiều dài tuyến 80,7 km (50,1 mi)
Seongdong ― Toegyewon
 Seongdong ― Toegyewon 
0.0Seongdongđóng cửa vào 1971
1.2Gosangjeonđóng cửa vào 1971
3.7Wolgokđóng cửa vào 1971
Tuyến Gyeongwon ()
6.2Đại học Kwangwoon
Tuyến Gyeongwon ()
8.3Singongdeokđóng cửa vào 2010
10.6Hwarangdaeđóng cửa vào 2010
Seoul/Guri
Tuyến chính
13.9Galmaecho đến năm 1974
Guri/Namyangju
Byeollae
Toegyewon
Tuyến chính

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tuyến_Gyeongchun http://joongangdaily.joins.com/article/view.asp?ai... http://joongangdaily.joins.com/article/view.asp?ai... http://info.korail.com/2007/kra/ope/ope08000/w_ope... http://www.letskorail.com/etc/excel/160926_10_Sang... http://www.railjournal.com/altfeature1.shtml http://www.railwaygazette.com/news/single-view/vie... http://www.krnetwork.or.kr/service/condition/Route... http://www.krnetwork.or.kr/service/condition/Route... https://www.youtube.com/watch?v=mRGcA84G318 https://web.archive.org/web/20090416195911/http://...