Trần_Hiến_Tông
Thân mẫu | Minh Từ Hoàng thái phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Trần Dụ Tông | ||||||||
Tiền nhiệm | Trần Minh Tông | ||||||||
Thê thiếp | Hiển Trinh Công chúa | ||||||||
Triều đại | Nhà Trần | ||||||||
Thái thượng hoàng | Chương Nghiêu Văn Triết Thái thượng Hoàng đế | ||||||||
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Trị vì | 1329 - 1341 | ||||||||
Sinh | 17 tháng 5, 1319 | ||||||||
Mất | 11 tháng 6, 1341(1341-06-11) (22 tuổi) Quang Triều cung, Thăng Long |
||||||||
Tôn giáo | Phật giáo | ||||||||
An táng | An Lăng (安陵) | ||||||||
Thân phụ | Trần Minh Tông |