Trương_Đại_Thiên
Con cái | Trương Tâm Thụy (張心瑞) - trưởng nữ Trương Tâm Trừng (張心澄) Trương Tâm Thanh (張心聲) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giới tính | nam | ||||||
Lĩnh vực | Hội họa | ||||||
Nguyên nhân mất | Bệnh tim mạch | ||||||
Phồn thể | 張大千 | ||||||
Trào lưu | Đan thanh (quốc họa Trung Quốc), Trường phái ấn tượng, Trường phái biểu hiện | ||||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–Giles |
|
||||||
Bính âm Hán ngữ | Zhāng Dàqiān | ||||||
Hôn nhân | Tạ Thuấn Hoa (謝舜華) Hoàng Ngưng Tố (黃凝素) Tăng Khánh Dung (曾慶蓉) Dương Uyển Quân (楊婉君) Từ Văn Ba (徐雯波) |
||||||
Quốc tịch | Trung Hoa Dân Quốc | ||||||
Sinh | (1899-05-10)10 tháng 5 năm 1899 Nội Giang, Tứ Xuyên, nhà Thanh |
||||||
Wade–Giles | Chang Ta-ch'ien | ||||||
Mất | 2 tháng 4 năm 1983(1983-04-02) (83 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan |
||||||
Nghề nghiệp | họa sĩ | ||||||
Tôn giáo | Phật giáo | ||||||
Giản thể | 张大千 |