Trương_Kế_Khoa
Trương_Kế_Khoa

Trương_Kế_Khoa

Trương Kế Khoa (Giản thể: 张继科; Phồn thể: 張繼科; Bính âm: Zhāng Jìkē; sinh ngày 16 tháng 2 năm 1988) là một vận động viên bóng bàn người Trung Quốc.[4][5]Sau khi giành Huy chương vàng nội dung đơn nam tại Thế vận hội Luân Đôn 2012, Trương Kế Khoa trở thành tay vợt nam thứ tư trong lịch sử bóng bàn có được Grand Slam trong sự nghiệp.[6] Anh làm được điều này sau Jan-Ove Waldner (năm 1992), Lưu Quốc Lượng (năm 1999), và Khổng Lệnh Huy (năm 2000). Trương Kế Khoa là tay vợt giành Grand Slam nhanh nhất lịch sử chỉ sau 445 ngày.[7][8] Anh liên tiếp vô địch WTTC 2011, World Cup 2011 và sau đó là Thế vận hội Luân Đôn 2012. Sau Grand Slam đầu tiên, Trương Kế Khoa đăng quang WTTC 2013 và World Cup 2014, qua đó trở thành tay vợt có cơ hội gần nhất để sở hữu Grand Slam thứ hai trong sự nghiệp. Trương Kế Khoa là một trong ba tay vợt nam nắm giữ nhiều danh hiệu lớn nhất lịch sử, với năm danh hiệu. Anh cũng là người duy nhất từng chinh phục thành công năm giải đấu lớn liên tiếp.

Trương_Kế_Khoa

World Championships 7
Thành tích huy chương Bóng bàn nam Đại diện cho  Trung Quốc Sự kiện 1 2 3 Olympic Games 3 1 0 World Championships 7 1 3 World Cup 6 1 0 Total 16 3 3 Olympic Games 2012 London Đơn 2012 London Đồng đội 2016 Rio de Janeiro Đồng đội 2016 Rio de Janeiro Đơn World Championships 2009 Yokohama Đôi 2009 Yokohama Đôi nam nữ 2010 Moscow Đồng đội 2011 Rotterdam Đơn 2011 Rotterdam Đôi 2012 Dortmund Đồng đội 2013 Paris Đơn 2014 Tokyo Đồng đội 2015 Suzhou Đơn 2015 Suzhou Đồng đội 2016 Kuala Lumpur Đồng đội World Cup 2009 Linz Đồng đội 2010 Dubai Đồng đội 2010 Magdeburg Đơn 2011 Paris Đơn 2013 Guangzhou Đồng đội 2014 Düsseldorf Đơn 2015 Dubai Đồng đội Asian Games 2010 Guangzhou Doubles 2010 Guangzhou Team 2014 Incheon Doubles 2014 Incheon Đồng đội Asian Championships 2009 LucknowĐơn 2009 Lucknow Đồng đội 2011 MacauĐơn 2011 Macau Đồng đội 2013 Busan Đồng đội 2015 Pattaya Đồng đội Bóng bàn namĐại diện cho  Trung QuốcSự kiện123Olympic GamesWorld ChampionshipsWorld CupTotalOlympic GamesWorld ChampionshipsWorld CupAsian GamesAsian Championships
Sự kiện123
Olympic Games310
World Championships713
World Cup610
Total1633
Chiều cao 1.78 m[3]
Phong cách chơi Thuận tay phải, cầm vợt ngang
Thiết bị Cốt vợt Butterfly Viscaria FL, DHS Hurricane 3 National (Mặt đen, Thuận tay), Butterfly Tenergy 80 (Mặt đỏ, Trái tay)
Sự kiện123Olympic GamesWorld ChampionshipsWorld CupTotal
Sự kiện123
Olympic Games310
World Championships713
World Cup610
Total1633
Quốc tịch  Trung Quốc
World Cup 6
Total 16
Sinh 16 tháng 2, 1988 (33 tuổi)[1][2]
Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc
Câu lạc bộ Sơn Đông Lỗ Năng
Olympic Games 3
Cân nặng 73 kg[3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trương_Kế_Khoa http://2012.sina.com.cn/cn/tt/2012-08-03/040435995... http://edu.sina.com.cn/zxx/2012-08-06/1502351564.s... http://sports.sina.com.cn/others/pingpang/2016-08-... http://timesofindia.indiatimes.com/sports/london-o... http://www.ittf.com/_front_page/ittf_full_story1.a... http://www.ittf.com/biography/biography_web_detail... http://www.ittf.com/ittf_stats/All_events3.asp?ID=... http://tabletennista.com/2014/10/zhang-jike-offere... http://tabletennista.com/2014/11/zhang-jike-s-pena... http://weibo.com/zhangjike1988