Thư_Cừ_Mục_Kiền
Kế nhiệm | Thư Cừ Vô Húy | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Thư Cừ Mông Tốn | ||||||||
Thê thiếp | Vương hậu Lý Kính Thụ (李敬受) Thác Bạt Vương hậu |
||||||||
Triều đại | Bắc Lương | ||||||||
Trị vì | 433 – 439 | ||||||||
Mất | 447 | ||||||||
Hậu duệ | Thư Cừ Phong Đàn (沮渠封壇) | ||||||||
Thân phụ | Thư Cừ Mông Tốn |