Thái_thượng_hoàng
Thái_thượng_hoàng

Thái_thượng_hoàng

Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cũng gọi Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), giản xưng Thượng Hoàng (上皇), là một tước vị mang ý nghĩa là "Hoàng đế bề trên", địa vị cơ bản được xem là ở trên danh vị Hoàng đế.Danh hiệu này có từ thời nhà Hán, thường chỉ được dùng cho người là cha của Hoàng đế nhưng chưa từng là Hoàng đế. Về sau, các Hoàng đế khi thoái vị cũng được dâng tôn danh hiệu này. Nếu người được tôn vấn còn sống, thì sẽ là ["Thái thượng hoàng"'] hoặc ["Thái thượng hoàng đế"] kèm theo tôn hiệu khác nữa tùy triều đại, sau khi qua đời thì dùng miếu hiệu hoặc thụy hiệu.

Thái_thượng_hoàng

Phiên âmRomaja quốc ngữ
Phiên âm
Romaja quốc ngữTaesanghwangje
Hanja
太上皇帝
Kana たいじょうこう
Romaja quốc ngữ Taesanghwangje
Phồn thể 太上皇
Hangul
태상황제
Bính âm Hán ngữ Tàishànghuáng
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTàishànghuáng
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
RōmajiTaijōkō
Kanji 太上皇
Rōmaji Taijōkō
Giản thể 太上皇