Thiên_hoàng_Go-Toba
Thiên_hoàng_Go-Toba

Thiên_hoàng_Go-Toba

Thiên hoàng Go-Toba (後鳥羽天皇 (Hậu Điểu Vũ Thiên hoàng), Go-Toba-tennō?, 6 tháng 8, 1180 – 28 tháng 3, 1239) là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.[1] Ông ở ngôi từ năm 1183 đến năm 1198.[2]Thụy hiệu của vị Thiên hoàng ở thế kỷ XII này là Hậu Điểu Vũ Thiên hoàng, được đặt theo thụy hiệu của Thiên hoàng Toba (Điểu Vũ Thiên hoàng) và hậu (後, go). Từ go trong tiếng Nhật cũng có thể được dịch là "người thứ hai"; và trong một số tư liệu cổ, vị Thiên hoàng này cũng được viết là "Điểu Vũ đệ nhị" hay "Điểu Vũ II".

Thiên_hoàng_Go-Toba

Thân mẫu Fujiwara no Shokushi (Shichijō-in)
Kế nhiệm Thiên hoàng Tsuchimikado
Tiền nhiệm Thiên hoàng Antoku
Hậu duệHậu duệ
Hậu duệ
Thăng Tử Nội Thân Vương Thổ Ngự Môn Thiên hoàng,… Xem văn bản
Đăng quang Ngày thứ 28 của tháng thứ 7 năm Thọ Vĩnh thứ 3 (1184)
Sinh The 14th day of 7th month of Jishō 4 (ngày 6 tháng 8 năm 1180)
Gojō-machi no Tei (五条町の亭), Heian Kyō (Kyōto)
Phối ngẫu Nghi Thu Môn Viện, Thừa Minh Môn Viện,… Xem văn bản
Mất The 22nd day of 2nd month of En'ō 1 (ngày 28 tháng 3 năm 1239)
Karita Gosho (苅田御所), Oki Island (Shimane)
An táng Ōhara no Misasagi (大原陵) (Kyōto)
Tại vị Ngày thứ 20 của tháng thứ 8 năm Thọ Vĩnh thứ hai (1183) – ngày thứ 11 của tháng đầu tiên năm Kiến Cửu thứ 9 (1198)
Thân phụ Thiên hoàng Takakura

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiên_hoàng_Go-Toba http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... http://books.google.com/books?id=SLAeAAAAMAAJ&q= http://books.google.com/books?id=tVv6OAAACAAJ&dq= http://books.google.com/books?id=w4f5FrmIJKIC&dq=G... http://www.kunaicho.go.jp/ryobo/guide/082/index.ht... http://www.jstor.org/pss/2718867 http://www.worldcat.org/title/chronicle-of-gods-an... http://www.worldcat.org/title/future-and-the-past-... http://www.worldcat.org/title/nipon-o-dai-itsi-ran... http://www.worldcat.org/wcpa/oclc/194887