Thiên_hoàng_Ankō
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Thiên hoàng Yūryaku | ||
Thân mẫu | Hoàng hậu Oshisaka no Ōnakatsuhime | ||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Ingyō | ||
Sinh | 401 Nhật Bản |
||
Phối ngẫu | Hoàng hậu Nakashi | ||
Mất | 9 tháng 8 năm 456 không xác định |
||
Hoàng tộc | Hoàng thất Nhật Bản | ||
An táng | Sugawara no Fushimi no nishi misasagi (菅原伏見西陵) (Nara) | ||
Tại vị | 453 – 456 (truyền thống) | ||
Thân phụ | Thiên hoàng Ingyō |