Samsung_Galaxy_Tab_4_7.0
Samsung_Galaxy_Tab_4_7.0

Samsung_Galaxy_Tab_4_7.0

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)Samsung Galaxy Tab 4 7.0máy tính bảng 7-inch chạy hệ điều hành Android sản xuất và phân phối bởi Samsung Electronics.Nó thuộc thế hệ thứ tư của dòng Samsung Galaxy Tab series, bao gồm bản 8-inch và 10.1-inch, Galaxy Tab 4 8.0Galaxy Tab 4 10.1. Nó được công bố vào 01 tháng 4 năm 2014, và vẫn chưa được phát hành.[2]

Samsung_Galaxy_Tab_4_7.0

Bài viết liên quan Samsung Galaxy Tab 4 8.0
Samsung Galaxy Tab 4 10.1
Năng lượng 4.000 mAh pin Li-ion
Nhà chế tạo Samsung Electronics
Sản phẩm trước Samsung Galaxy Tab 3 7.0
Hiển thị 1.280×800 px,
7,0 in (18 cm) đường chéo,
Màn hình WXGA TFT
Đồ họa Adreno 305
CPU 1.2 GHz lõi-tứ
Qualcomm Snapdragon 400 SoC processor[1]
Lưu trữ 16/32 GB bộ nhớ trong,
khe thẻ nhớ (lên đến 64 GB)
Ngày ra mắt 1 tháng 5 năm 2014
Dòng sản phẩm Galaxy Tab
Loại Máy tính bảng, Máy nghe nhạc, PC
Hệ điều hành Android 4.4.2 Kitkat
Còn được gọi SM-T230 (WiFi)
SM-T231 (3G & WiFi)
SM-T235 (3G, 4G/LTE & WiFi)
Trọng lượng WiFi: 274 g (0,604 lb)
3G: 276 g (0,608 lb)
4G/LTE: 278 g (0,613 lb)
Kích thước 186,9 mm (7,36 in) H
107,9 mm (4,25 in) W
8,0 mm (0,31 in) D
SoC đã sử dụng Qualcom Snapdragon 400
Bộ nhớ 1.5 GB
Kết nối

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)

EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)

Máy ảnh 3.15 MP AF chính, 1.3 MP trước
Đầu vào Cảm ứng đa chạm, la bàn kỹ thuật số, cảm biến gần và ánh sáng môi trường, gia tốc