Samsung_Galaxy_Tab_4_10.1
Samsung_Galaxy_Tab_4_10.1

Samsung_Galaxy_Tab_4_10.1

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)Samsung Galaxy Tab 4 10.1máy tính bảng 10.1-inch chạy hệ điều hành Android công bố bởi Samsung Electronics. Nó thuộc thế hệ thứ tư của dòng Samsung Galaxy Tab, bao gồm phiên bản 7-inch và 8-inch, Galaxy Tab 4 7.0Galaxy Tab 4 8.0. Nó được công bố vào 1 tháng 4 năm 2014, và phát hành vào ngày 1 tháng 5 năm 2014 cùng với Samsung Galaxy Tab 4 8.0.[3]

Samsung_Galaxy_Tab_4_10.1

Năng lượng 6.800 mAh pin Li-Ion
Sản phẩm trước Samsung Galaxy Tab 3 10.1
Hiển thị 1.280x800 px,
10,1 in (26 cm) đường chéo,
màn hình WXGA TFT 149,45 PPI[2]
CPU 1,2 GHz lõi-tứ
Snapdragon 400 SoC[1]
Lưu trữ 16 GB bộ nhớ trong,
Khe microSDXC (lên đến 64 GB)
Ngày ra mắt 1 tháng 5 năm 2014
Loại Máy tính bảng, Máy nghe nhạc, PC
Dòng sản phẩm Galaxy Tab
Nhà phát triển Samsung
Hệ điều hành Android 4.4 Kit Kat
Còn được gọi SM-T530 (WiFi)
SM-T531 (3G & WiFi)
SM-T535 (3G, 4G/LTE & WiFi)
Trọng lượng WiFi: 485 g (1,069 lb)
3G: 487 g (1,074 lb)
4G/LTE: 489 g (1,078 lb)
Kích thước 243,4 mm (9,58 in) H
176,4 mm (6,94 in) W
7,95 mm (0,313 in) D
Bộ nhớ 1,5 GB
Kết nối

Cat3 100 / 50 Mbit/s hexa-band 800, 850, 900, 1800, 2100, 2600 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 42, 5.76 Mbit/s 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 4G, LTE)

HSPA+ 21, 5.76 Mbit/s quad 850, 900, 1900, 2100 MHz (bản 3G, WiFi)

EDGE/GPRS quad 850, 900, 1800, 1900 MHz (3G, WiFi model)

Wi-Fi 802.11a/b/g/n (2.4, 5 GHz), Bluetooth 4.0, HDMI (cáp mở rộng)

Máy ảnh 3.15 MP chính (không flash và chạm lấy nét, 1.3 MP trước
Đầu vào Cảm ứng đa chạm, la bàn kỹ thuật số, cảm biến gần và ánh sáng môi trường, gia tốc