Omeprazole
Omeprazole

Omeprazole

Omeprazole, được bán dưới tên thương mại là PrilosecLosec cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá trànghội chứng Zollinger-Ellison.[1] Chúng cũng được sử dụng để ngăn ngừa chảy máu đường tiêu hóa trên ở những người có nguy cơ cao.[1] Thuốc có thể được đưa vào cơ thể qua đường miệng hoặc tiêm vào tĩnh mạch.[1][5]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm buồn nôn, nôn, đau đầu và tăng khí đường ruột.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như viêm đại tràng Clostridium difficile, tăng nguy cơ viêm phổi, tăng nguy cơ gãy xương, và có thể sẽ bị ung thư dạ dày.[1] Mức độ an toàn nếu sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai vẫn là chưa rõ ràng[1] Omeprazole là một chất ức chế bơm proton và như vậy ngăn chặn sự giải phóng axit dạ dày.[1]Omeprazole được phát hiện vào năm 1979.[6] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[7] Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[1] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển tính đến năm 2014 là 0,01 đô la Mỹ đến 0,07 đô la Mỹ cho mỗi liều.[8] Tại Hoa Kỳ, chi phí trung bình là 0,50 đô la Mỹ cho mỗi viên thuốc.[9]

Omeprazole

Phát âm /oʊˈmɛprəzoʊl/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 345.42 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 1–1.2 giờ
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết 80% (nước tiểu)
20% (phân)
Giấy phép
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Losec, Prilosec, Zegerid, tên khác[1]
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng qua đường miệng, IV
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C17H19N3O3S
Nhóm thuốc Proton-pump inhibitor
Tỉ trọng 1.4±0.1 [4] g/cm3
ECHA InfoCard 100.122.967
Liên kết protein huyết tương 95%
Thủ đối tính hóa học Racemic mixture
Chuyển hóa dược phẩm Gan (CYP2C19, CYP3A4)
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B3
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Điểm nóng chảy 156 °C (313 °F)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 35–76%[2][3]

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Omeprazole http://www1.astrazeneca-us.com/pi/Prilosec.pdf http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.4433.... http://www.drugs.com/monograph/omeprazole.html http://www.medscape.com/viewarticle/508018 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17532679 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00455 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=A02BC01 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.2165%2F00044011-200525060-00004