Nền_kinh_tế_của_Hàn_Quốc

Không tìm thấy kết quả Nền_kinh_tế_của_Hàn_Quốc

Bài viết tương tự

English version Nền_kinh_tế_của_Hàn_Quốc


Nền_kinh_tế_của_Hàn_Quốc

Chi $456,5 tỷ (2020)[16]
Xếp hạng GDP
Nhóm quốc gia
FDI
  • $230.6 tỷ (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[3]
  • Nước ngoài: $344.7 tỷ (ước lượng 31 tháng 12 năm 2017)[3]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công 39,8% GDP (2020)[16]
Tổng nợ nước ngoài $542,4 tỷ (2020)[15]
Đối tác NK
GDP
  • $1,824 nghìn tỷ (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • $2,503 nghìn tỷ (PPP, ước lượng 2021)[4]
Tài khoản vãng lai $68 tỷ (2020)[5]
Tỷ lệ nghèo 14.4% (2016 est.)[3]
Tiền tệ Won Hàn Quốc (KRW, ₩)
1,100.7 KRW = 1 USD
Đối tác XK
Lạm phát (CPI) 0,5% (2020)[5]
Mặt hàng NK
Thu $428,7 tỷ (2020)[16]
Dân số 51.309.705 (ước lượng 2021)[3]
Thất nghiệp
  • 3,7% (Tháng 9 năm 2020)[10]
  • 11,5% người trẻ thất nghiệp (15 đến 24 tuổi, tháng 9 năm 2020)[11]
Hệ số Gini 35,5 trung bình (2017)[6]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 5th (rất thuận lợi, (2020)[12]
Xuất khẩu $512,498 tỷ (2020)[13]
Năm tài chính 1 tháng 1 – 31 tháng 12
Lực lượng lao động
  • 28.466.640 (2020, ILO)[9]
  • Tỷ lệ việc làm 65,8% (2020)[5]
GDP theo lĩnh vực
Tổ chức kinh tế APEC, WTO, OECD, G-20, Paris Club, IEA, WB/WBG, IMF, UNIDO, EAC cùng nhiều tổ chức khác.
Cơ cấu lao động theo nghề
Viện trợ ODA, $2.4 tỷ (2018) chưa tính viện trợ cho CHDCND Triều Tiên
Mặt hàng XK
Tăng trưởng GDP
  • 2,9% (2018) 2,0% (2019)
  • -0,9% (2020) 4,0% (ước lượng 2021)[5]
Dự trữ ngoại hối $458,700 tỷ (ước lượng tháng 7 năm 2021)[3]
GDP đầu người
  • $35.196 (danh nghĩa, ước lượng 2021)[4]
  • $48.309 (PPP, ước lượng 2021)[4]
Nhập khẩu $467,633 tỷ (2020)[13]
Các ngành chính