Nitrobenzen
Nitrobenzen

Nitrobenzen

c1ccc(cc1)[N+](=O)[O-]Nitrobenzen là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học C6H5NO2. Nitrobenzen là chất dầu màu vàng nhạt không tan trong nước với mùi giống hạnh đào. Khi ở thể rắn, chất này tạo thành tinh thể có màu vàng-xanh lá cây. Nitrobenzen được sản xuất với quy mô lớn từ tiền chất benzen, đến lượt nó lại là tiền chất để sản xuất anilin. Trong phòng thí nghiệm, đôi khi nó được sử dụng như một dung môi, chủ yếu cho các chất ái điện tử.

Nitrobenzen

ChEBI 27798
Giới hạn nổ 1.8%-?[1]
Số CAS 98-95-3
InChI
đầy đủ
  • 1/C6H5NO2/c8-7(9)6-4-2-1-3-5-6/h1-5H
Điểm sôi 210,9 °C (484,0 K; 411,6 °F)
Công thức phân tử C6H5NO2
Khối lượng riêng 1,199 g/cm3
Phân loại của EU T Bản mẫu:Hazchem F N
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 0.19 g/100 ml at 20 °C
PubChem 7416
Chỉ dẫn R R10, R23/24/25, R40,
R48/23/24, R51/53, R62
Bề ngoài chất lỏng sánh màu vàng[1]
Chỉ dẫn S (S1/2), S28, Bản mẫu:S36/37,
S45, S61
KEGG C06813
Mùi cay, như xi đánh bóng giày[1]
Số RTECS DA6475000
SMILES
đầy đủ
  • c1ccc(cc1)[N+](=O)[O-]

Khối lượng mol 123.06 g/mol
Áp suất hơi 0.3 mmHg (25°C)[1]
Điểm nóng chảy 5,7 °C (278,8 K; 42,3 °F)
LD50 780 mg/kg (đường miệng, chuột)
600 mg/kg (đường miệng, chuột)
590 mg/kg (mouse, oral)
[2]
MagSus -61,80·10−6 cm3/mol
NFPA 704

2
3
1
 
IDLH 200 ppm[1]
PEL TWA 1 ppm (5 mg/m3) [skin][1]
REL TWA 1 ppm (5 mg/m3) [skin][1]
Tên khác Nitrobenzol
Oil of mirbane
Hợp chất liên quan Anilin
Benzenediazonium clorua
Nitrosobenzene

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nitrobenzen http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=c1c... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/vol65/mon... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/98953.html http://www.epa.gov/chemfact/nitro-sd.pdf http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:C06... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a17_411 http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0065... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE...