Nitơ
Nitơ

Nitơ

Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu Nsố nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14. Ở điều kiện bình thường nó là một chất khí không màu, không mùi, không vị và khá trơ và tồn tại dưới dạng phân tử N2, còn gọi là đạm khí. Nitơ chiếm khoảng 78% khí quyển Trái Đất và là thành phần của mọi cơ thể sống. Nitơ tạo ra nhiều hợp chất quan trọng như các axít amin, amôniắc, axít nitric và các xyanua. Liên kết hóa học cực kỳ bền vững giữa các nguyên tử nitơ gây khó khăn cho cả sinh vật và công nghiệp để chuyển hóa N2 thành các hợp chất hóa học hữu dụng, nhưng đồng thời cũng giải phóng một lượng lớn năng lượng hữu ích khi cháy, nổ hoặc phân hủy trở lại thành khí nitơ. Các ammoniacnitrat được tổng hợp là các loại phân công nghiệp chính và phân nitrat là các chất ô nhiễm chính gây ra hiện tượng phú dưỡng môi trường nước.Nito có mặt trong tất cả các cơ thể sống, chủ yếu ở dạng các amino axit (và protein) và cũng có trong các axit nucleic (DNARNA). Cơ thể người chứa khoảng 3% nitơ theo trọng lượng, là nguyên tố phổ biến thứ tư trong cơ thể sau ôxy, cacbon và hydro. Chu trình nitơ miêu tả sự chuyển động của nguyên tố này từ không khí vào sinh quyển và các hợp chất hữu cơ, sau đó quay trở lại không khí.

Nitơ

Trạng thái vật chất Chất khí
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ sôi: 0,808 g·cm−3
Nhiệt bay hơi (N2) 5,56 kJ·mol−1
mỗi lớp 2, 5
Tên, ký hiệu Nitơ, N
Màu sắc Không màu
Cấu hình electron 1s2 2s2 2p3
Phiên âm /ˈnaɪtr[invalid input: 'ɵ'][invalid input: 'ɨ']n/ NYE-tro-jin
Bán kính liên kết cộng hóa trị 71±1 pm
Điểm tới hạn 126,19 K, 3,3978 MPa
Trạng thái ôxy hóa 5, 4, 3, 2, 1, -1, -2, -3 ​Axít mạnh
Vận tốc âm thanh (thể khí, 27 °C) 353 m·s−1
Nhiệt dung (N2)
29,124 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy (N2) 0,72 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7727-37-9
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 1402,3 kJ·mol−1
Thứ hai: 2856 kJ·mol−1
Thứ ba: 4578,1 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 25,83 × 10−3 W·m−1·K−1
Điểm ba trạng thái 63.1526 K, ​12,53 kPa
Hình dạng Không màu ở cả ba dạng khí, lỏng, rắn sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi ở dạng plasma
Tính chất từ Nghịch từ
Bán kính van der Waals 155 pm
Độ âm điện 3,04 (Thang Pauling)
Phân loại   phi kim
Nhiệt độ nóng chảy 63,15 K ​(-210,00 °C, ​-346,00 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 14,0067(2)
Số nguyên tử (Z) 7
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
13NTổng hợp9.965 phútε2.22013C
14N99.634%14N ổn định với 7 neutron
15N0.366%15N ổn định với 8 neutron
Mật độ 1,251 g/L (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Chu kỳ Chu kỳ 2
Nhóm, phân lớp 15p
Nhiệt độ sôi 77,36 K ​(-195,79 °C, ​-320,33 °F)
Cấu trúc tinh thể Lục phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nitơ http://pubs.nrc-cnrc.gc.ca/rp/rppdf/v03-178.pdf http://box27.bluehost.com/~edsanvil/wiki/index.php... http://www.bookrags.com/sciences/sciencehistory/ai... http://www.cartalk.com/content/columns/Archive/199... http://www.findarticles.com/p/articles/mi_m1200/is... http://books.google.com/?id=6eF4AfEwF4YC&pg=PA338 http://books.google.com/?id=TuMa5lAa3RAC&pg=PA508 http://books.google.com/?id=qmZDpnV-sYYC&pg=PA283 http://books.google.com/?id=yS_m3PrVbpgC&pg=PR15 http://auto.howstuffworks.com/question594.htm