Niken(II)_molybdat

[O-][Mo](=O)(=O)[O-].[Ni+2]Niken(II) molybdat là một hợp chất vô cơ của niken với nhóm molybdat với công thức hóa học NiMoO4. Muối màu lục này có khả năng hòa tan kém trong nước.

Niken(II)_molybdat

Anion khác Niken(II) cromat
Niken(II) tungstat
Số CAS 14177-55-0
InChI
đầy đủ
  • 1S/Mo.Ni.4O/q;+2;;;2*-1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Mo](=O)(=O)[O-].[Ni+2]

Khối lượng mol 218,9106 g/mol (khan)
236,92588 g/mol (1 nước)
Công thức phân tử NiMoO4
Ký hiệu GHS
Khối lượng riêng 3,3723 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy 970 °C (1.240 K; 1.780 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P201, P260, P280, P308+313, P405, P501
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 465,2 mg/100 mL (20 ℃)
PubChem 84241
Bề ngoài tinh thể lục[1]
Độ hòa tan tạo phức với amonia
Tên khác Niken molybdat
Nikenơ molybdat
Niken monomolybdat
Nikenơ monomolybdat
Niken(II) molybdat(VI)
Niken molybdat(VI)
Nikenơ molybdat(VI)
Niken monomolybdat(VI)
Nikenơ monomolybdat(VI)
Số EINECS 238-034-5
Mùi không mùi[1]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H317, H350i, H372
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng