Niken(II)_cromat
Niken(II)_cromat

Niken(II)_cromat

[O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Ni+2]Niken(II) cromat là một hợp chất vô cơ, có thành phần gồm ba nguyên tố niken, cromoxy, với công thức hóa học được quy định là NiCrO4. Hợp chất này có thể hòa tan trong axit, tồn tại dưới trạng thái là một chất rắn màu nâu đỏ, với dung sai cao cho nhiệt. Nó và các ion cấu tạo đã được gán cho sự hình thành khối u và đột biến gen, đặc biệt đối với động vật hoang dã.[2] Niken(II) cromat có màu tối, không giống như hầu hết các hợp chất cromat có màu vàng khác.[3]

Niken(II)_cromat

Anion khác Niken(II) đicromat
Niken(II) molybdat
Niken(II) tungstat
Số CAS 14721-18-7
InChI
đầy đủ
  • 1S/Cr.Ni.4O/q;+2;;;2*-1
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Ni+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 174,9586 g/mol
Nguy hiểm chính độ độc cao
Công thức phân tử NiCrO4
Danh pháp IUPAC Nickel(II) chromate
Khối lượng riêng 4,2 g/cm³
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 55656
PubChem 61767
Độ hòa tan trong nước rất ít tan trong nước[1]
Bề ngoài bột màu nâu đỏ
Độ hòa tan tan trong axit clohydric, tạo phức với amoniac
Tên khác Niken cromat
Nikenơ cromat
Niken monocromat
Nikenơ monocromat
Niken(II) cromat(VI)
Niken cromat(VI)
Nikenơ cromat(VI)
Niken monocromat(VI)
Nikenơ monocromat(VI)
Số EINECS 238-766-5

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Niken(II)_cromat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.55656... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2FS0277-5387(02)00912-9 //doi.org/10.1111%2Fj.1151-2916.1968.tb15930.x //doi.org/10.1524%2Fzkri.1969.130.1-6.112 https://books.google.com.au/books?id=SFD30BvPBhoC&... https://books.google.com.vn/books?id=WhUsAAAAIAAJ