Ngôn_ngữ_ký_hiệu_Hàn_Quốc

Ngôn ngữ ký hiệu Hàn QuốcNgôn ngữ ký hiệu Hàn Quốc (tiếng Anh: Korean Sign Language), thường được viết tắt là KSL (Hangul: 한국 수화 언어; Hanja韓國手話言語; Romaja: Hanguk Suhwa Eoneo; Hán-Việt: Hàn Quốc thủ thoại ngôn ngữ hoặc 한국 수어; 韓國手語; Hanguk Sueo; Hán-Việt: Hàn Quốc thủ ngữ) là ngôn ngữ ký hiệu điếc của Hàn Quốc. Nó thường được gọi đơn giản là 수화 ; 話 ; suhwa , có nghĩa là ký chung.KSL hiện là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Hàn Quốc, bên cạnh tiếng Hàn Quốc.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ngôn_ngữ_ký_hiệu_Hàn_Quốc http://222.122.196.111/ //books.google.com/books?id=xI0uqGyrsN8C http://www.oxfordreference.com/view/10.1093/acref/... http://d-nb.info/gnd/7685010-9 http://www.korean.go.kr/nkview/nklife/2017_2/27_02... http://www.bl.sc.kr/5813/subMenu.do http://glottolog.org/resource/languoid/id/kore1273 http://www.nou-la.org/ling/1991a-class.pdf http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=k... http://www.worldcat.org/title/sign-languages/oclc/...