Nghiên
Nghiên

Nghiên

Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực. Khi cần mực để viết, người xưa bôi một chút nước lên đầu thỏi mực rồi chà nó lên mặt phẳng của nghiên để mài.Trên nghiên có thể có một chỗ nhỏ để chứa nước, chẳng hạn đối với các nghiên có vào đời nhà Tống, Trung Quốc. Về sau, chỗ chứa nước này trở thành chỗ chứa mực. Nước thường được chứa trong một món đồ bằng sứ, khi cần thì lấy rưới lên nghiên.Nghiên có thể làm từ đất sét, đồng thiếc, sắt hoặc sứ. Bốn vật phẩm gồm nghiên, bút lông, thỏi mựcgiấy Tuyên được Trung Quốc truyền thống gọi là Văn phòng tứ bảo (文房四寶).

Nghiên

Phiên âmRomaja quốc ngữ
Phiên âm
Romaja quốc ngữbyoru
Romaja quốc ngữ byoru
Phồn thể
Hangul
벼루
Tiếng Việt nghiên
Bính âm Hán ngữ yàn
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữyàn
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
Rōmajisuzuri
Kanji
Rōmaji suzuri
Giản thể