Natri_lactat
Natri_lactat

Natri_lactat

[Na+].[O-]C(=O)C(O)CNatri lactat là muối natri của axit lactic bởi quá trình lên men các sản phẩm có nguồn gốc từ đường, như là ngô hay củ cải đường, và sau đó trung hòa sản phẩm axit lactic[4] để tạo thành hợp chất có công thức NaC3H5O3. Là một phụ gia thực phẩm, natri lactat có số E là E325 và ở dạng lỏng, nhưng cũng có thể tồn tại ở dạng bột. Ngay năm 1836, natri lactat đã được công nhận là một muối của axit yếu hơn là bazơ, và sau đó được biết rằng ion lactat phải được chuyển hóa trong gan trước khi cation natri có thể có bất kì sự chuẩn độ nào.[5]

Natri_lactat

Số CAS 72-17-3
InChI
đầy đủ
  • 1/C3H6O3.Na/c1-2(4)3(5)6;/h2,4H,1H3,(H,5,6);/q;+1/p-1
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[O-]C(=O)C(O)C

Điểm sôi 113 °C (dung dịch 60%)[3]
Khối lượng mol 112.06 g/mol[1]
Danh pháp IUPAC Natri 2-hiđroxipropanoate
Khối lượng riêng 1.33 g/mL,[1] 1.31 g/ml (dung dịch 60%)[1]
Điểm nóng chảy 161–162 °C[2]
17 °C (dung dịch 60%)[3]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước Tan được[1]
PubChem 6286
Bề ngoài Bột trắng[2]
Tên khác Natri DL-lactat; Muối natri của axit lactic; E325

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_lactat http://www.chemblink.com/products/72-17-3.htm http://www.lotioncrafter.com/reference/msds_sodium... http://www.purac.com/purac_com/df1559407aa530096e3... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://msds.chem.ox.ac.uk/SO/sodium_lactate_syrup.... https://archive.org/details/autismadhddietst00silb... https://archive.org/details/autismadhddietst00silb...