Mefloquine
Mefloquine

Mefloquine

Mefloquine, được bán dưới tên thương hiệu Lariam cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị bệnh sốt rét.[1] Nếu dùng với mục đích phòng ngừa, chúng nên được dùng một lần một tuần và nên được bắt đầu một hoặc hai tuần trước khi bị phơi nhiễm (tiềm năng) và nên được dùng tiếp tục trong bốn tuần sau khi nghi ngờ bị phơi nhiễm.[1] Thuốc này có thể được sử dụng để điều trị sốt rét nhẹ hoặc trung bình nhưng không nên được sử dụng để điều trị bệnh sốt rét nặng.[1] Chúng được dùng bằng cách uống.[1]Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như các vấn đề sức khỏe tâm thần với hậu quả lâu dài như trầm cảm, ảo giác, lo lắng và các tác dụng phụ về thần kinh như mất thăng bằng, co giật và ù tai.[1] Do đó, thuốc không nên sử dụng ở những người có tiền sử bệnh tâm thần hoặc bệnh động kinh.[1] Các tác dụng phụ thường gặp hơn bao gồm ói mửa, tiêu chảy, đau đầu và phát ban.[1] Thuốc cũng không được khuyến cáo trong thai kỳ trừ khi không có lựa chọn nào khác.[1] Chúng cũng không nên được sử dụng trong quá trình cho con bú.[1]Mefloquine được phát triển bởi quân đội Hoa Kỳ vào những năm 1970 và được đưa vào sử dụng vào giữa những năm 1980.[2][3][4] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[5] Chúng có sẵn dưới dạng thuốc gốc.[1] Giá bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 0,6 đến 1,3 USD mỗi liều.[6] Tại Hoa Kỳ, chi phí là khoảng 10 USD một liều.[1]

Mefloquine

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C17H16F6N2O
Khối lượng phân tử 378.312 g/mol
Thủ đối tính hóa học Racemic mixture
Chuyển hóa dược phẩm Gan là chủ yếu; chất trao đổi chính được bất hoạt
Chu kỳ bán rã sinh học 2 tới 4 tuần
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B3
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Mẫu 3D (Jmol)
    Mã ATC code
    PubChem CID
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    ChemSpider
    Bài tiết Dịch mật và phân; nước tiểu (9% không thay đổi, 4% là chất chuyển hóa chính)
    DrugBank
    ChEMBL
    KEGG
    Tên thương mại Lariam, Mephaquin, Mefliam
    Dược đồ sử dụng Qua đường miệng (viên)
    Số đăng ký CAS
    NIAID ChemDB
    Tình trạng pháp lý

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Mefloquine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.37171... http://www.drugs.com/monograph/Lariam.html //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17404338 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1847738 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D04895 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=P01BC02 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1258%2Fjrsm.100.4.170 http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio...