Lycopen
Lycopen

Lycopen

C(\C=C\C=C(\CC/C=C(\C)C)C)(=C/C=C/C(=C/C=C/C=C(/C=C/C=C(/C=C/C=C(\C)CC\C=C(/C)C)C)C)C)CLycopen hay Lycopene (Từ tiếng Tân Latinh lycopersicum nghĩa là cà chua) là một sắc tố carotencarotenoid màu đỏ tươi và một hóa chất thực vật được tìm thấy trong nhiều loại rau quả có màu đỏ như cà chua, dưa hấu, đu đủ, ổi đỏ, bưởi đỏ, bưởi chùm nhưng không có trong dâu tây hay anh đào[2]. Mặc dù lycopen về mặt hóa học là một loại caroten, nhưng nó không có hoạt tính của vitamin A[3][4]. Thực phẩm không có màu đỏ cũng có thể chứa lycopen, chẳng hạn như các loại đỗ, đậu[2].Ở thực vật, tảo và các sinh vật có khả năng quang hợp khác, lycopen là một hợp chất trung gian quan trọng trong tổng hợp sinh học nhiều loại carotenoid, bao gồm cả beta caroten, hợp chất đóng vai trò trong quá trình tạo ra sắc tố đỏ, vàng hay cam, quang hợp và bảo vệ chống cháy sáng. Giống như mọi carotenoid khác, lycopen là một hydrocarbon không bão hòa, nghĩa là một alken không thay thế. Về mặt cấu trúc, lycopen là một tetraterpen và được tổ hợp từ 8 khối isopren chỉ bao gồm cacbon và hydro. Nó không hòa tan trong nước. Mười một liên kết đôi tiếp hợp của lycopen tạo ra màu đỏ đậm và hoạt tính chống ôxi hóa cho nó. Nhờ có màu nóng và không độc nên lycopen là một màu thực phẩm (E160d) hữu dụng và nó cũng được phê chuẩn cho phép sử dụng tại nhiều quốc gia, trong đó có Hoa Kỳ[5], Australia và New Zealand (160d)[6] và EU[7].

Lycopen

Độ hòa tan trong hexan 1 g/L (14 °C)[1]
Số CAS 502-65-8
ChEBI 15948
InChI
đầy đủ
  • 1/C40H56/c1-33(2)19-13-23-37(7)27-17-31-39(9)29-15-25-35(5) 21-11-12-22-36(6)26-16-30-40(10)32-18-28-38(8) 24-14-20-34(3)4/h11-12,15-22,25-32H,13-14,23-24H2, 1-10H3/b12-11+,25-15+,26-16+,31-17+,32-18+,35-21+, 36-22+,37-27+,38-28+,39-29+,40-30+
SMILES
đầy đủ
  • C(\C=C\C=C(\CC/C=C(\C)C)C)(=C/C=C/C(=C/C=C/C=C(/C=C/C=C(/C=C/C=C(\C)CC\C=C(/C)C)C)C)C)C

Điểm sôi 660,9 °C (934,0 K; 1.221,6 °F)
Nguy hiểm chính Dễ bắt lửa
Áp suất hơi 1,33•10−16 mmHg (25 °C)[1]
Danh pháp IUPAC (6E,8E,10E,12E, 14E,16E,18E, 20E,22E,24E,26E)- 2,6,10,14,19, 23,27,31 -Octamethyldotriaconta-2,6,8,10,12,14,16,18, 20,22,24,26,30-tridecaene
Khối lượng riêng 0,889 g/cm3
Điểm nóng chảy 172–173 °C (445–446 K; 342–343 °F)
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

1
0
0
 
PubChem 446925
Độ hòa tan trong nước không hòa tan
Bề ngoài chất rắn màu đỏ đậm
Độ hòa tan hòa tan trong CS2, CHCl3, THF, ête, C6H14, dầu thực vật. Không tan trong CH3OH, C2H5OH[1]
Tên khác ψ,ψ-Carotene
Số EINECS 207-949-1

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lycopen http://www.comlaw.gov.au/Details/F2011C00827 http://www.ec21.com http://www.ec21.com/product-details/Lycopene-From-... http://www.lycored.com/web/articles/lycopene_its.p... http://www.mayoclinic.com/health/lycopene/NS_patie... http://www.medicalnewstoday.com/articles/64157.php http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://link.springer.com/article/10.1007/s11120-00... http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1271/bbb.66....