Latvija

Không tìm thấy kết quả Latvija

Bài viết tương tự

English version Latvija


Latvija

1944 Liên Xô tái chiếm
Chính phủ Cộng hòa nghị viện
Tổng thống Edgars Rinkēvičs
Thủ tướng Evika Siliņa
Thủ đô Riga
56°57′B 24°6′Đ / 56,95°B 24,1°Đ / 56.950; 24.100
Thành phố lớn nhất Riga
Diện tích 64.589 km² (hạng 122)
Diện tích nước 1,57 %
Múi giờ EET (UTC+2); mùa hè: EEST (UTC+3)
18 tháng 11 năm 1918 Tuyên bố
26 tháng 1 năm 1921 Công nhận
4 tháng 5 năm 1990 Tái tuyên bố độc lập
6 tháng 9 năm 1991 Liên Xô công nhận
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Latvia
Sắc tộc
Dân số ước lượng 1.842.226[1] Năm ước lượng dân số = 2022 người (hạng 148)
Dân số (2011) 1.842.226[1] người
Mật độ 34,3 người/km² (hạng 166)
GDP (PPP) (2022) Tổng số: 72,03 tỷ USD[2] (hạng 105)
Bình quân đầu người: 38.124[2] (hạng 48)
GDP (danh nghĩa) (2022) Tổng số: 40,588 tỷ USD[2] (hạng 100)
Bình quân đầu người: 21.482[2] (hạng 44)
HDI (2021) 0,863[3] rất cao (hạng 39)
Hệ số Gini (2013) 35,2[4] trung bình
Đơn vị tiền tệ Euro (EUR)
Tên miền Internet .lv