Kinh_tế_Pháp

Pháp là nước có nền kinh tế đứng thứ 6 trên thế giới theo tỷ giá trao đổi trên thị trường sau Mỹ, Nhật Bản, Đức, Trung Quốc, Anh và đứng thứ 8 trên thế giới theo sức mua tương đương. Với tổng sản phẩm quốc dân 1.600 tỉ euro (1.6×€1012 ; số liệu năm 2005), Pháp là một trong những nước có tỉ lệ nghèo đói, tỉ lệ bất bình đẳng trong thu nhập thấp nhất trong các nước có nền kinh tế lớn, đồng thời có dịch vụ xã hội (như chăm sóc sức khỏe, giáo dục, lương hưu) và dịch vụ công cộng (như vận tải công cộng và an ninh) vào loại tốt nhất thế giới. Theo các số liệu của Ngân hàng thế giớiQuỹ tiền tệ thế giới, Pháp là nền kinh tế lớn thứ 3 Liên minh châu Âu, sau ĐứcAnh quốc. [cần dẫn nguồn].

Kinh_tế_Pháp

Chi $1.458 tỉ (2012 est.)
Xếp hạng GDP 6th (danh nghĩa) / 9th (PPP)
FDI $1.1 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Nợ công 89.9% của GDP (2012 est.)
Tổng nợ nước ngoài $5.633 tỉ (ngày 30 tháng 6 năm 2011)
Đối tác NK  Đức 19.5%,
 Bỉ 11.3%,
 Ý 7.6%,
 Hà Lan 7.4%,
 Tây Ban Nha 6.6%,
 Anh Quốc 5.1%,
 Trung Quốc 4.9%, (2012 est.)[6]
GDP $2.488.280 tỉ (danh nghĩa; 2016)[1]
Tỷ lệ nghèo 7.7% (2013)
Tiền tệ 1 euro (€1) = 100-cent
Đối tác XK  Đức 16.7%,
 Bỉ 7.5%,
 Ý 7.5%,
 Tây Ban Nha 6.9%,
 Anh Quốc 6.9%,
 Hoa Kỳ 5.6%,
 Hà Lan 4.3%, (2012 est.)[5]
Lạm phát (CPI) 0.7%[2]
Thu $1.341 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NK máy móc thiết bị, phương tiện, dầu thô, máy bay, nhựa, hóa chất
Thất nghiệp 10% (Q2 2015)[3]
Hệ số Gini 30.1 (2013)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 34th[4]
Xuất khẩu $505.9 tỉ (2015 est.)
Năm tài chính Năm lịch
Lực lượng lao động ~30 triệu (2015)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp (1.9%), công nghiệp (18.3%), dịch vụ (79.8%) (2012 est)
Tổ chức kinh tế EU, WTOOECD
Cơ cấu lao động theo nghề dịch vụ (71.8%), công nghiệp (24.3%), nông nghiệp (3.8%) (2009)
Viện trợ donor: ODA $10.1 tỉ (2006)
Mặt hàng XK máy móc, thiết bị, máy bay, nhựa, hóa chất, dược phẩm, sắt thép, đồ uống
Dự trữ ngoại hối US$171.9 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Tăng trưởng GDP 1.5% (2016)
GDP đầu người PPP: $43,678 (2017)
Nhập khẩu $658.9 tỉ (2012 est.)
Các ngành chính máy móc, hóa chất, ô tô, luyện kim, máy bay, điện tử; dệt may, chế biến thực phẩm; du lịch

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Pháp http://www.marketwatch.com/story/french-consumer-r... http://www.insee.fr/fr/themes/tableau.asp?reg_id=0... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/np/sec/pr/2015/pr15328... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2013/01/we... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/we... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...