Kinh_tế_Estonia
Kinh_tế_Estonia

Kinh_tế_Estonia

Estonia là một thành viên mới của WTO, có thu nhập cao[10], nền kinh tế thị trường hiện đại, có các mối quan hệ ngày càng chặt chẽ với phương Tây. Estonia gia nhập Liên minh châu Âu vào năm 2004. Estonia có trình độ công nghệ phát triển và nền kinh tế năng động, chuyển đổi nhanh. Sự phát triển kinh tế của các nước như Phần Lan, Thụy ĐiểnĐức có ảnh hưởng lớn đến kinh tế của Estonia vì đây là ba đối tác thương mại chính của nước này. Thâm hụt cán cân thanh toán hiện nay vẫn ở mức cao. Nền kinh tế Estonia có mức tăng trưởng rất cao, với 10% mỗi năm, đứng đầu trong Liên minh châu Âu.

Kinh_tế_Estonia

Chi $8.439 tỉ (2012 est.)
Xếp hạng GDP 105th (danh nghĩa) / 113th (PPP)
FDI $16.76 tỉ (31 tháng 12 năm 2012 est.)
Nợ công 9,9% của GDP (2015)[8]
Tổng nợ nước ngoài $25.92 tỉ (31 tháng 12 năm 2012 est.)
Đối tác NK  Phần Lan 15.5%
 Đức 11.9%
 Thụy Điển 9.1%
 Latvia 8.6%
 Litva 8%
 Ba Lan 7.8%
 Hà Lan 5.6%
 Nga 4.7%
 Trung Quốc 4.5% (2014 est.)[7]
GDP $23.476 tỉ (danh nghĩa, 2016 est.) [2]
Tỷ lệ nghèo 17.5% – thu nhập dưới €299/tháng (2011)
Tiền tệ Euro (EUR)[1]
Đối tác XK  Thụy Điển 18.5%
 Phần Lan 15.8%
 Latvia 11.1%
 Nga 10%
 Litva 5.5%
 Đức 5% (2014 est.)[6]
Lạm phát (CPI) 3.3% (CPI, 2012 est.)
Thu $7.915 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NK máy móc và thiết bị điện, nhiên liệu khoáng sản, sản phẩm hóa chất, thực phẩm, nhựa, dệt may
Thất nghiệp 6.984% (2015 est.) [4]
Hệ số Gini 31.3 (2010)
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 21st[5]
Xuất khẩu $11.6 tỉ (2015 est.)
Năm tài chính Tây lịch
Lực lượng lao động 675,900 (2012 est.)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: 3.7%, công nghiệp: 30.2%, dịch vụ: 66.1% (2012 est.)
Tổ chức kinh tế EU, WTOOECD
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp: 4.2%, công nghiệp: 20.2%, dịch vụ: 75.6% (2010)
Viện trợ người nhận: $135 triệu (2004)
Mặt hàng XK máy móc và thiết bị điện: 21%, gỗ và sản phẩm gỗ: 9%, kim loại: 9%, nội thất: 7%, xe và các bộ phận: 5%, thực phẩm và đồ uống: 4%, dệt may 4%, nhựa 3%
Dự trữ ngoại hối $250.93 triệu (tháng 4 năm 2011)[9]
Tăng trưởng GDP 2.5% (2014 est.)[3]
GDP đầu người $30,952 (PPP, 2017. est) [2]
Các ngành chính công trình, điện tử, gỗ và sản phẩm gỗ, dệt sợi; công nghệ thông tin, viễn thông
Nhập khẩu $13.1 tỉ (2015 est.)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Estonia http://www.bloomberg.com/news/2014-04-07/estonia-c... http://ec.europa.eu/eurostat/documents/2995521/704... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/np/sta/ir/IRProcessWeb... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/02/we... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/02/we... http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/DATASTATI... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...