Kinh_tế_Azerbaijan
Chi | $25.24 tỉ (2014)[1] |
---|---|
FDI | $66.14 tỉ (31 tháng 12 năm 2015) [7] |
Nợ công | (10.7% của GDP) (2014)[1] |
Tổng nợ nước ngoài | $12.91 tỉ (31 tháng 12 năm 2014) [8] |
Đối tác NK | Nga 14.3%, Thổ Nhĩ Kỳ 14%, Vương quốc Anh 10.7% Đức 7.7% Trung Quốc 7.6%, Hoa Kỳ 6.1% Ukraina 4.6% (2014 est.)[6] |
GDP | Danh nghĩa: $35.686 tỉ (2016)[1] PPP: $169,3 tỉ (2016)[1] Thứ hạng: 67th [1] |
Tỷ lệ nghèo | 6% (2012[cập nhật])[1] |
Tiền tệ | 1 Manat = 100 qəpik |
Đối tác XK | Ý 22% Indonesia 9.2% Đức 8.8% Israel 8.1% Pháp 7% (2014 est.) [4] |
Lạm phát (CPI) | 32.1% (2016)[1] |
Mặt hàng NK | máy móc thiết bị, sản phẩm dầu, thực phẩm, kim loại, hóa chất |
Thu | $24.25 tỉ (2014)[1] |
Thất nghiệp | 5.3% (2015)[1] |
Hệ số Gini | 33.7 (2008) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 66th[2] |
Xuất khẩu | $30,89 tỉ (2014 est.)[3] |
Năm tài chính | Năm lịch |
Lực lượng lao động | 6.12 triệu (2011[cập nhật])[1] |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (5.7%), công nghiệp (61.2%), dịch vụ (33.2%) (2014)[1] |
Tổ chức kinh tế | CIS, ECO, GUAM, WTO (nhiều tổ chức khác) |
Cơ cấu lao động theo nghề | dịch vụ (49.6%), công nghiệp (12.1%), nông nghiệp (38.3%) (2008[cập nhật])[1] |
Mặt hàng XK | dầu khí 90%, máy móc, bông, thực phẩm. |
Tăng trưởng GDP | 0.8% (2016 Q1) [1] |
Dự trữ ngoại hối | $4,390 tỉ (2016)[1] |
GDP đầu người | $18,179 (2017 PPP) [1] $3,340 {2016} |
Các ngành chính | Dầu mỏ và gas, sản phẩm dầu, thiết bị lọc dầu; thép, mỏ sắt, xi măng; hóa chất và chất hóa dầu; dệt sợi |
Nhập khẩu | $10.68 tỉ (2014 est.)[5] |