Khất_Phục_Sí_Bàn
Kế nhiệm | Tây Tần Hậu Chủ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Tiền nhiệm | Tây Tần Cao Tổ | ||||||
Thê thiếp | Thốc Phát Vương hậu | ||||||
Triều đại | Tây Tần | ||||||
Trị vì | 412 – 428 | ||||||
Mất | 428 | ||||||
Hậu duệ | Khất Phục Mộ Mạt (乞伏暮末) Khất Phục Nguyên Cơ (乞伏元基) Khất Phục Kha Thù La (乞伏軻殊羅) Khất Phục Thành Long (乞伏成龍) |
||||||
An táng | Lăng Vũ Bình (武平陵) | ||||||
Thân phụ | Khất Phục Càn Quy |