Kali_fluoride
Kali_fluoride

Kali_fluoride

[F-].[K+]Kali fluoride là một hợp chất vô cơcông thức hóa học KF. Sau hydro fluoride, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion fluoride cho các ứng dụng trong sản xuất và hóa học. Đó là một muối kiềm halide và tồn tại trong tự nhiên ở khoáng vật carobbiit hiếm. Dung dịch KF được dùng để khắc thủy tinh do sự hình thành florosilicat hoà tan, mặc dù axit HF hiệu quả hơn.

Kali_fluoride

Anion khác Kali chloride
Kali bromide
Kali iodide
Số CAS 7789-23-3
Cation khác Lithi fluoride
Natri fluoride
Rubiđi fluoride
Caesi fluoride
Franci fluoride
InChI
đầy đủ
  • 1S/FH.K/h1H;/q;+1/p-1
Điểm sôi 1.502 °C (1.775 K; 2.736 °F)
Công thức phân tử KF
Danh pháp IUPAC Potassium fluoride
(Kali fluoride)
Điểm bắt lửa Không cháy
Khối lượng riêng 2,48 g/cm³
Phân loại của EU Độc (T)
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước khan:
92 g/100 mL (18 ℃)
102 g/100 mL (25 ℃)
2 nước:
349,3 g/100 mL (18 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 522689
Chỉ dẫn R R23/24/25
Bề ngoài tinh thể không màu
Chỉ dẫn S (S1/2), S26, S45
Độ hòa tan tan trong HF
không tan trong alcohol
Số RTECS TT0700000
SMILES
đầy đủ
  • [F-].[K+]

Khối lượng mol 58,0967 g/mol (khan)
94,12726 g/mol (2 nước)
112,14254 g/mol (3 nước)
Điểm nóng chảy 858 °C (1.131 K; 1.576 °F) (khan)
41 ℃ (2 nước)
19,3 ℃ (3 nước)
LD50 245 mg/kg (miệng, chuột)[1]
NFPA 704

0
3
0
 
MagSus -23,6·10-6 cm³/mol
Tên khác Potash fluoride
Số EINECS 232-151-5
Cấu trúc tinh thể Lập phương