Kali_clorat
Kali_clorat

Kali_clorat

[K+].[O-]Cl(=O)=OKali clorat là hợp chất hóa học công thức là KClO3. Ở dạng tinh khiết, nó là một chất kết tinh màu trắng. Nó là clorat phổ biến nhất trong sử dụng công nghiệp và là clorat có nhiều ứng dụng nhất. Đây muối của axit cloric, là một chất oxy hóa mạnh tác dụng được với nhiều phi kim và kim loại (Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Nhôm, Magie...).

Kali_clorat

Anion khác Kali bromate
Kali iodate
Chỉ mục EU 017-004-00-3
Số CAS 3811-04-9
Cation khác Amoni clorat
Natri clorat
Bari clorat
InChI
đầy đủ
  • 1/ClHO3.K/c2-1(3)4;/h(H,2,3,4);/q;+1/p-1
Điểm sôi 400 °C (673 K; 752 °F)
Khối lượng riêng 2.32 g/cm3
Phân loại của EU Bản mẫu:Hazchem O N Xn
MSDS ICSC 0548
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 3.13 g/100 mL (0 °C)
4.46 g/100 mL (10 °C)
8.15 g/100 mL (25 °C)
13.21 g/100 mL (40 °C)
53.51 g/100 mL (100 °C)
183 g/100 g (190 °C)
2930 g/100 g (330 °C)[1]
PubChem 6426889
Chỉ dẫn R R9, R20/22, R51/53
Bề ngoài white crystals or powder
Chiết suất (nD) 1.40835
Chỉ dẫn S S2, S13, S16, S27, S61
Độ hòa tan hòa tan trong glycerol
negliglble in acetone, liquid amoniac[2]
Nhiệt dung 100.25 J/mol·K[2]
Entanpihình thành ΔfHo298 −391.2 kJ/mol[2][3]
Số RTECS FO0350000
Độ hòa tan trong glycerol 1 g/100 g (20 °C)[2]
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[O-]Cl(=O)=O

Điểm nóng chảy 356 °C (629 K; 673 °F)
LD50 1870 mg/kg (đường miệng, chuột)[4]
NFPA 704

0
2
3
 
Entropy mol tiêu chuẩn So298 142.97 J/mol·K[2][3]
Tên khác Potassium chlorate(V), Potcrate
Số EINECS 223-289-7
Hợp chất liên quan Kali clorua
Kali hypochlorite
Kali chlorite
Kali perclorat
Cấu trúc tinh thể monoclinic