Kali_cacbonat
Kali_cacbonat

Kali_cacbonat

C(=O)([O-])[O-].[K+].[K+]Kali cacbonat (K2CO3) là một muối trắng, hòa tan trong nước (không tan trong ethanol[1]), tạo thành một dung dịch kiềm mạnh. Nó có thể được tạo thành như là sản phẩm của Kali hiđroxit hấp thụ phản ứng với Cacbon điôxít. Nó là chất hóa học chảy rửa, thường hiện diện trong dạng chất rắn ẩm hoặc ướt. Kali cacbonat chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòngthủy tinh.

Kali_cacbonat

Anion khác Potassium bicarbonate
Chỉ mục EU Not listed
Cation khác Lithium carbonate
Sodium carbonate
Rubidium carbonate
Caesium carbonate
Số CAS 584-08-7
InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3.2K/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
Điểm sôi decomposes
Công thức phân tử K2CO3
Điểm bắt lửa non-flammable
Danh pháp IUPAC Potassium carbonate
Khối lượng riêng 2.43 g/cm3
MSDS ICSC 1588
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 112 g/100 mL (20 °C)
156 g/100 mL (100 °C)
PubChem 11430
Chỉ dẫn R R22 R36 R37 R38
Bề ngoài white, hygroscopic solid
Độ hòa tan insoluble in alcohol, acetone
Số RTECS TS7750000
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-].[K+].[K+]

Khối lượng mol 138.205 g/mol
Nguy hiểm chính Irritant
Điểm nóng chảy 891 °C (1.164 K; 1.636 °F)
LD50 1870 mg/kg
NFPA 704

0
1
0
 
Tên khác Potash, pearl ash
Hợp chất liên quan Ammonium carbonate