IPad_Pro
Bài viết liên quan | iPad, Apple Inc, iOS, Apple A9X, Apple Pencil |
---|---|
Năng lượng | 12.9-inch: 3.77 V 38.8 W·h (10,307 mA·h)[4]9.7-inch: 3.82 V 27.91 W·h (7,306 mA·h)[5] |
Hiển thị | 12.9-inch: 2732x2048 px (264 PPI) (5.5 megapixels), 12,9 in (330 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ], 4:3[2] 9.7-inch: 2048x1536 px (264 PPI) (3.1 megapixels), 9,7 in (250 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ], 4:3[2] |
Sản phẩm trước | iPad Air 2 |
Nhà chế tạo | Foxconn (hợp đồng) |
Đồ họa | 12 lõi PowerVR Series 7XT[3] |
CPU | 12.9-inch: 2.26 GHz 2 lõi 64-bit ARMv8-A[1] 9.7-inch model: 2.16GHz 2 lõi 64-bit |
Lưu trữ | 12.9-inch Wi-Fi: 32, 128 or 256 GB bộ nhớ flash [2] 12.9-inch Wi-Fi + Di động: 32, 128 or 256 GB bộ nhớ flash[2] |
Âm thanh | 4 loa, âm thanh điều chỉnh tùy theo thiết bị |
Ngày ra mắt | Ngày 11 tháng 11 năm 2015 (12.9 inch) ngày 31 tháng 3 năm 2016 (9.7 inch) |
Loại | Máy tính bảng |
Dòng sản phẩm | iPad |
Nhà phát triển | Apple Inc. |
Giá giới thiệu | 12.9-inch: $799 USD (32 GB chỉ có Wi-Fi) $949 USD (128 GB chỉ có Wi-Fi) $1099 USD (256 GB WiFi only) $1079 USD (128 GB WiFi + Cellular) $1229 USD (256 GB WiFi + Di động)9.7-inch: $599 USD (32 GB chỉ có Wi-Fi) $749 USD (128 GB chỉ có Wi-Fi) $899 USD (256 GB chỉ có Wi-Fi) $729 USD (32 GB WiFi + Di động) $879 USD (128 GB WiFi + Di động) $1,029 USD (256 GB WiFi + Di động) |
Hệ điều hành | Hiện tại: iPadOS |
Dịch vụ trực tuyến | App Store, Apple Music, iTunes Store, iBookstore, iCloud, Game Center |
Trọng lượng | 12.9-inch Wi-Fi: 713 g (1,572 lb) 12.9-inch Wi-Fi + Di động: 723 g (1,594 lb) |
Trang web | www.apple.com/ipad-pro/ |
SoC đã sử dụng | Apple A9X with 64-bit architecture and Apple M9 motion co-processor (integrated and always on) |
Kích thước | 12.9-inch: 305,7 mm (12,04 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (h) 220,6 mm (8,69 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (w) 6,9 mm (0,27 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (d) 9.7-inch: 240 mm (9,4 in) (h) 169,5 mm (6,67 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (w) 6,1 mm (0,24 in)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (d) |
Bộ nhớ | 12.9-inch: 4 GB LPDDR4 SDRAM[1] 9.7-inch: 2 GB LPDDR4 SDRAM |
Kết nối | Wi-Fi and Wi-Fi + Di động: Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac; dual channel (2.4 GHz and 5 GHz); HT80 with MIMO[2] Bluetooth 4.2[2] Wi-Fi + Di động: GPS & GLONASS[2] GSM850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz[2]850, 900, 1800, 1900 MHz[2]CDMACDMA/EV-DO Rev. A and B.800, 1900 MHz[2] 12.9-inch Wi-Fi + Di động: 9.7-inch Wi-Fi + Di động: |
Máy ảnh | 12.9-inch: 1.2 megapixels 720p camera trước và 8 megapixels camera sau[2] 9.7-inch: 5 megapixels 720p camera trước and 12 megapixels 4K camera sau[2] 10.5-inch: 7 megapixels 720pcamera trước and 12 megapixels camera sau[2] |
Đầu vào | Màn hình cảm ứng đa điểm, headset controls và ambient light sensors, 3-axis accelerometer, 3-axis gyroscope, digital compass, dual microphone, Bosch Sensortec BMP280 barometer |