Hải_Dương_(thành_phố)
Tên cũ | Thành Đông | ||
---|---|---|---|
Biển số xe | 34-B1-B2-B3-B4 | ||
Website | http://haiduongcity.haiduong.gov.vn/ | ||
Loại đô thị | Loại I | ||
Diện tích | 111,64 km²[1] | ||
Tổng cộng | 508.190 người | ||
Thành lập | 1997 | ||
Mật độ | 4.552 người/km² | ||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||
Tỉnh | Hải Dương | ||
Vị trí Hải Dương trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Năm công nhận | 2019 | ||
Phân chia hành chính | 19 phường, 6 xã | ||
Mã điện thoại | (+84)0220 | ||
Dân tộc | Chủ yếu là Kinh |