Hydrocodone
Hydrocodone

Hydrocodone

Hydrocodone, tên thương hiệu Hysingla, là thuốc giảm đau nhóm opioid sử dụng để điều trị các cơn đau nghiêm trọng trong một thời gian dài, nếu các biện pháp khác không ăn thua.[8][9] Nó cũng được sử dụng trong thuốc ho ở người lớn, đưa vào cơ thể bằng đường miệng.[8] Thông thường, thuốc được bán dưới dạng kết hợp acetaminophen/ hydrocodone hoặc ibuprofen/hydrocodone.[8][10]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm chóng mặt, buồn ngủ, buồn nôn và táo bón.[8] Các tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm lạm dụng, huyết áp thấp, co giật, hội chứng kéo dài tín hiệu QT (nhịp tim), ức chế hô hấp và hội chứng serotonin.[8] Giảm nhanh liều có thể dẫn đến các dấu hiệu thiếu opioid.[8] Không khuyến khích sử dụng trong khi mang thai hoặc cho con bú.[11] Hydrocodone hoạt động bằng cách kích hoạt các thụ thể opioid, chủ yếu ở não và tủy sống.[8] Hydrocodone 10 mg tương đương với khoảng 10 mg morphin khi uống.[12]Hydrocodone được cấp bằng sáng chế vào năm 1923 và được chấp thuận cho sử dụng tong y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2013.[8][13] Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn khoảng 10 đến 30 USD mỗi liều vào năm 2019.[14] Thuốc rất phổ biến tại Hoa Kỳ, nơi tiêu thụ 99% nguồn cung trên toàn thế giới kể từ năm 2010.[15] Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 113 tại Hoa Kỳ với hơn 6 triệu đơn thuốc.[16] Thuốc làm từ cây anh túc sau khi đã được chuyển đổi thành codeine.[17]

Hydrocodone

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 299.368 g/mol
Bắt đầu tác dụng 10–20 minutes[1]
MedlinePlus a601006
Chu kỳ bán rã sinh học Average: 3.8 hours[5]
Range: 3.3–4.4 hours[1]
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết Urine[6][7]
Chất chuyển hóa Norhydrocodone[4]
Hydromorphone[4]
• Others[4]
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Hysingla ER, Zohydro ER, others
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Clinical: by mouth[1]
Others: intranasal, rectal
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C18H21NO3
ECHA InfoCard 100.004.304
Liên kết protein huyết tương Low[2][3]
Chuyển hóa dược phẩm Gan: CYP3A4 (major), CYP2D6 (minor)[4]
Đồng nghĩa Dihydrocodeinone, hydrocodone bitartrate
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Nguy cơ lệ thuộc Very high
    Mã ATC code
    Thời gian hoạt động 4–8 hours[1]
    Sinh khả dụng By mouth: 70%[2]