Hydralazine
Hydralazine

Hydralazine

Hydralazine, được bán dưới tên thương mại là Apresoline cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị huyết áp caosuy tim.[1] Điều này bao gồm cả huyết áp cao trong thai kỳhuyết áp rất cao dẫn đến các biến chứng.[2] Người ta cũng thấy thuốc này đặc biệt hữu ích để điều trị suy tim khi kết hợp cùng với dinitrate isosorbide cho người gốc châu Phi.[1] Thuốc được đưa vào cơ thể qua đường miệng hoặc tiêm vào tĩnh mạch.[2] Hiệu ứng thường bắt đầu sau khoảng 15 phút và kéo dài đến sáu giờ.[1]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm nhức đầunhịp tim nhanh.[1] Thuốc không được khuyến cáo ở những người mắc bệnh động mạch vành hoặc ở những người mắc bệnh thấp khớp có ảnh hưởng đến van hai lá.[1] Ở những người có bệnh thận nên dùng liều thấp hơn.[2] Hydralazine nằm trong nhóm thuốc giãn mạch và được cho là hoạt động bằng cách gây giãn mạch máu.[1]Hydralazine được phát hiện trong khi các nhà khoa học ở Ciba đang tìm cách điều trị bệnh sốt rét.[3] Thuốc được cấp bằng sáng chế vào năm 1949.[4] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[5] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 2,78 đến 9,11 USD mỗi tháng.[6] Tại Hoa Kỳ, chi phí điều trị là khoảng 50 đến 100 USD mỗi tháng.[7]

Hydralazine

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 160.176 g/mol
Bắt đầu tác dụng 5 to 30 min[1]
Chu kỳ bán rã sinh học 2–8 giờ, 7–16 giờ(thận khiếm khuyết)
MedlinePlus a682246
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Bài tiết Nước tiểu
DrugBank
Giấy phép
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Apresoline, BiDil, tên khác
Dược đồ sử dụng qua đường miệng, tiêm tĩnh mạch
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
Công thức hóa học C8H8N4
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.001.528
Liên kết protein huyết tương 85–90%
Chuyển hóa dược phẩm Gan
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Mã ATC
    Thời gian hoạt động 2 tới 6 giờ[1]
    Sinh khả dụng 26–50%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Hydralazine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.3511.... http://www.drugs.com/monograph/hydralazine-hydroch... http://apps.who.int/medicinedocs/documents/s16879e... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D08044 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=C02DB02 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.guidetopharmacology.org/GRAC/LigandDisp... http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... https://www.drugbank.ca/drugs/DB01275