Hussein_của_Jordan
Hussein_của_Jordan

Hussein_của_Jordan

Hussein bin Talal (tiếng Ả Rập: حسين بن طلال‎, Ḥusayn bin Ṭalāl; 14 tháng 11 năm 1935 – 7 tháng 2 năm 1999) là vua của Jordan từ khi vua cha thoái vị năm 1952 cho đến khi ông mất. Triều đại của ông kéo dài qua chiến tranh Lạnh và bốn thập kỷ xung đột Ả Rập-Israel[1]. Ông đã công nhận Israel năm 1994, và là nguyên thủ Ả Rập thứ 2 làm điều này (sau Anwar Al-Sadad của Ai Cập năm 1978/1979).Hussein đã tuyên bố mình là hậu duệ của nhà tiên tri Muhammad qua việc ông thuộc dòng dõi nhà Hashemite cổ xưa.[1]

Hussein_của_Jordan

Thân mẫu Zein al Sharaf Talal
Kế nhiệm Abdullah II
Tiền nhiệm Talal
Sinh (1935-11-14)14 tháng 11 năm 1935
Amman, Transjordan
Phối ngẫu Sharifa Dina bint 'Abdu'l-Hamid
Antoinette Avril Gardiner
Alia Baha ed din Touqan
Lisa Halaby
Mất 7 tháng 2 năm 1999(1999-02-07) (63 tuổi)
Amman, Jordan
Tôn giáo Hồi giáo Sunni
Hoàng tộc Hashemite
Hậu duệ Công chúa Alia bint Al Hussein
Vua Abdullah II
Hoàng tử Faisal bin Al Hussein
Công chúa Aisha bint Al Hussein
Công chúa Zein bint Al Hussein
Công chúa Haya bint Al Hussein
Hoàng tử Ali Bin Al-Hussein
Hoàng tử Hamzah bin Al Hussein
Hoàng tử Hashim bin Al Hussein
Công chúa Iman bint Al Hussein
Công chúa Raiyah bint Al Hussein
Tại vị 11 tháng 8 năm 19527 tháng 2 năm 1999
&0000000000000046.00000046 năm, &0000000000000180.000000180 ngày
An táng Raghadan Palace
Thân phụ Vua Talal

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hussein_của_Jordan http://cantic.bnc.cat/registres/CUCId/a10837486 http://www.cnn.com/WORLD/meast/9902/07/king.hussei... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://uli.nli.org.il/F/?func=direct&doc_number=00... http://data.bibliotheken.nl/id/thes/p074509586 http://www.royalty.nu/MiddleEast/Jordan/Hussein.ht... http://mak.bn.org.pl/cgi-bin/KHW/makwww.exe?BM=1&N... https://trove.nla.gov.au/people/868835 https://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut... https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11908086b