FN_SCAR
FN_SCAR

FN_SCAR

FN SCAR là loại súng trường tấn công do công ty FN Herstal của Bỉ phát triển cho Bộ chỉ huy các hoạt động đặc biệt của Hoa Kỳ. Loại súng này được phát triển sử dụng thiết kế dưới dạng khối để có thể dễ dàng tháo ráp chuyển đổi qua lại các loại đạn sử dụng. Súng có thể lắp ráp chuyển thành hai mẫu là SCAR-L sử dụng đạn 5,56×45mm NATO và SCAR-H sử dụng đạn 7,62×51mm NATO, mỗi mẫu có ba loại nòng khác nhau là ngắn, tiêu chuẩn và dài. Việc sử dụng thiết kế có thể chuyển đổi giữa hai loại đạn này để người sử dụng súng có thể sử dụng cả những viên đạn nhặt được khi chiến đấu ngoài chiến trường ngoài loại đạn trang bị tiêu chuẩn cũng như thay đổi chiều dài nòng cho phù hợp với yêu cầu tác chiến. Loại súng này được dự tính sẽ thay thế các loại súng như M4, M16, M14SR-25 trong lực lượng quân đội Hoa Kỳ hiện đang được tiếp tục thử nghiệm trong chương trình Individual Carbine.

FN_SCAR

Các biến thể Xem Các biến thể
Cơ cấu hoạt động Nạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
Vận tốc mũi
  • SCAR-L: 2.870 ft/s (870 m/s) (M855), 2.630 ft/s (800 m/s) (Mk 262)
  • SCAR-H: 2.342 ft/s (714 m/s) (M80)
Chiều dài
  • 787 mm (31,0 in) báng mở, 533 mm (21,0 in) báng gấp (SCAR-L CQC) [4]
  • 889 mm (35,0 in) báng mở, 635 mm (25,0 in) báng gấp (SCAR-L STD)
  • 990 mm (39 in) báng mở, 736 mm (29,0 in) báng gấl (SCAR-L LB)
  • 889 mm (35,0 in) báng mở, 635 mm (25,0 in) báng gấp (SCAR-H CQC)
  • 965 mm (38,0 in) báng mở, 711 mm (28,0 in) báng gấl (SCAR-H STD)
  • 1.067 mm (42,0 in) báng mở, 813 mm (32,0 in) báng gấp (SCAR-H LB)[5]
  • 632 mm (24,9 in) báng mở, 521 mm (20,5 in) báng đóng (SCAR PDW)[2]
  • 1.080 mm (43 in) báng mở, 1.029 mm (40,5 in) báng đóng (Mk 20 SSR)[3]
Giai đoạn sản xuất 2004–nay
Ngắm bắn Điểm ruồithanh ray Picatinny để gắn kính ngắm quang học
Loại Súng trường tấn công (SCAR-L)
Súng trường chiến đấu (SCAR-H)
Súng trường thiện xạ (SCAR-SSR)
Vũ khí phòng vệ cá nhân (SCAR PDW)
Vũ khí cấp tiểu đội (HAMR)
Sử dụng bởi Xem Các nước sử dụng
Phục vụ 2009–nay
Người thiết kế FN Herstal
Khối lượng
  • 3,04 kg (6,7 lb) (SCAR-L CQC)
  • 3,29 kg (7,3 lb) (SCAR-L STD)
  • 3,49 kg (7,7 lb) (SCAR-L LB)
  • 3,49 kg (7,7 lb) (SCAR-H CQC)
  • 3,58 kg (7,9 lb) (SCAR-H STD)
  • 3,72 kg (8,2 lb) (SCAR-H LB)
  • 2,50 kg (5,5 lb) (SCAR PDW)[2]
  • 4,85 kg (10,7 lb) (Mk 20 SSR)[3]
Nơi chế tạo  Bỉ
 Hoa Kỳ
Tốc độ bắn SCAR-L (Mk 16): 625 viên/phútbr>SCAR-H (Mk 17): 600 viên/phút
Nhà sản xuất FN Herstal
Năm thiết kế 2004
Chế độ nạp
  • SCAR-L: Hộp tiếp đạn STANAG
  • SCAR-H, SSR: Hộp tiếp đạn 20 viên
Tầm bắn hiệu quả
  • SCAR-L: 300 m (330 yd) (CQC), 500 m (550 yd) (STD), 600 m (660 yd) (LB)
  • SCAR-H: 300 m (330 yd) (CQC), 600 m (660 yd) (STD), 800 m (870 yd) (LB)
Đạn 5.56×45mm NATO (SCAR-L, SCAR PDW, SCAR-HAMR)
7.62×51mm NATO (SCAR-H, Mk 20 SSR)
Độ dài nòng
  • 254 mm (10,0 in) (SCAR-L CQC)
  • 355 mm (14,0 in) (SCAR-L STD)
  • 457 mm (18,0 in) (SCAR-L LB)
  • 330 mm (13 in) (SCAR-H CQC)
  • 400 mm (16 in) (SCAR-H STD)
  • 500 mm (20 in) (SCAR-H LB)
  • 171,45 mm (6,750 in) (SCAR PDW)[2]
  • 508 mm (20,0 in) (Mk 20 SSR)[3]
Cuộc chiến tranh Chiến tranh Afghanistan
Chiến tranh Iraq[1]
Nội chiến Cộng hòa Trung Phi
Nội chiến Yemen
Xung đột biên giới Ả Rập Xê Út - Yemen

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: FN_SCAR http://www.armytimes.com/article/20090511/NEWS/905... http://www.fnherstal.com/index.php?id=182 http://www.fnherstal.com/news/new-fn-scar-sc-subco... http://www.fnhusa.com/l/products/military/scar-fam... http://www.fnhusa.com/l/products/military/scar-fam... http://www.fnhusa.com/l/products/military/scar-fam... http://www.fnhusa.com/l/products/military/sniper-s... http://www.fnhusa.com/le/products/firearms/family.... http://www.fnhusa.com/le/products/firearms/family.... http://www.fnhusa.com/le/products/firearms/model.a...