N Danh_sách_lực_lượng_không_quân

Quốc giaThành lập
Phục vụ
Tên chính thứcHiện nayTrước kia
 Na UyKhông quân Hoàng gia Na Uy
Kongelige Norske Luftforsvaret
1944

Phi đội 331 và 332 thuộc Không quân Hoàng gia

1942-1945

Cục Không lực Lục quân
Hærens Flyvevesen

1915-1944

Cục Không lực Hải quân
Marinens Flyvevesen

1916-1944
 NamibiaKhông quân Namibia2005

Không đoàn Lực lượng Phòng thủ Namibia

1994-2005
 Nam PhiKhông quân Nam Phi
Suid-Afrikaanse Lugmag
1920

Không lực Nam Phi

1915-1920
   NepalKhông đoàn Lục quân Hoàng gia Nepal1979

Cục Không lực Lục quân Hoàng gia Nepal

1965-1979
 New ZealandKhông quân Hoàng gia New Zealand[46][47]1934

Phi đội New Zealand thuộc RAF số 75, 485, 486, 487, 488, 489, 490

1939-1945

Không quân Lãnh thổ New Zealand

1930-1957

Không quân Thường trực New Zealand

1923-1934

Quân đoàn Máy bay Lục quân New Zealand

1913-1923
 NicaraguaKhông lực Lục quân Nicaragua
Fuerza Aérea – Ejército de Nicaragua
1995‎

Không quân Nicaragua
Fuerza Aérea Nicaraguënse‎

1990-1995

Không quân Sandanista
Fuerza Aérea Sandinista‎

1979-1990

Không quân Nicaragua
Fuerza Aérea de Nicaragua‎

kh. 1950-1979

Không quân Vệ binh Nicaragua
Fuerza Aérea Guardia de Nicaragua‎

kh. 1947-kh. 1950

Không quân Vệ binh Quốc gia
Fuerza Aérea de la Guardia Nacional‎

1938-kh. 1947

Không lực Vệ binh Quốc gia
Cuerpo de Aviación de la Guardia Nacional‎

1936-1938

Quân đoàn Hàng không Quân sự
Cuerpo Militar de Aviación‎

1926-1936

Vệ binh Quốc gia
Guardia Nacional‎

1920-1926
 NigerPhi đội Quốc gia Niger
Escadrille Nationale du Niger
2003

Không quân Niger
Force Aérienne du Niger

1961-2003?
 NigeriaKhông quân Nigeria1964
 NgaKhông quân Nga
Военно-воздушные cилы России
Voyenno-Vozdushnye Sily Rossii
1991

Không quân Xô viết
Военно-воздушные силы
Voenno-Vozdushnye Sily

1918-1991

Không quân Đế quốc Nga
Императорский военно-воздушный флот
Pre-reform Russian:Императорскiй военно-воздушный флотъ

1910-1917
Hàng không Hải quân Nga
Авиация Военно-Морского Флота
Aviatsiya Voyenno-Morskogo Flota
1991
 Nhật BảnLực lượng Phòng vệ Trên không Nhật Bản[48]
航空自衛隊 Kōkū Jieitai
1954
Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản
海上自衛隊 Kaijō Jieitai

Cục Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản[49]
大日本帝国海軍航空本部 Dai-Nippon Teikoku Kaigun Kōkū Hombu

1910-1945
Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản
陸上自衛隊 Rikujō Jieitai

Cục Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản
大日本帝国陸軍航空本部 Dai-Nippon Teikoku Rikugun Kōkū Hombu

1910-1945