Daclizumab

Daclizumab (tên thương mại Zinbryta, bởi Biogen) là một kháng thể đơn dòng điều trị nhân tạo được sử dụng để điều trị cho người lớn bị tái phát dạng đa xơ cứng (MS). Daclizumab hoạt động bằng cách liên kết với CD25, tiểu đơn vị alpha của thụ thể IL-2 của các tế bào T.Vào tháng 3 năm 2018, nó đã được BiogenAbbvie tự nguyện rút khỏi thị trường sau khi có báo cáo về bệnh viêm não ở châu Âu.[1][2][3]

Daclizumab

Công thức hóa học C6332H9808N1678O1989S42
Định danh thành phần duy nhất
Khối lượng phân tử 142,612.1 g/mol
Nguồn Nhân hóa tính (từ chuột nhắt)
Chuyển hóa dược phẩm Proteases
Loại Toàn bộ kháng thể
Chu kỳ bán rã sinh học 21 days (11–38 days)
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B3
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    AHFS/Drugs.com entry
    Mã ATC code
    ChemSpider
    • none
    DrugBank
    Giấy phép
    Sinh khả dụng 90%
    ChEMBL
    KEGG
    Tên thương mại Zinbryta (multiple sclerosis)
    Zenapax (acute transplant rejection, discontinued in 2009)
    Mục tiêu CD25
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng Subcutaneous injection (MS)
    Intravenous (transplant rejection, discontinued)
    Tình trạng pháp lý
    • AU: S4 (Kê đơn)
    • US: ℞-only
    • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Daclizumab http://www.drugs.com/zinbryta.html http://www.evaluategroup.com/Universal/View.aspx?t... http://www.fiercebiotech.com/special-report/emergi... http://www.firstwordpharma.com/node/217798?tsid=17... http://www.pharmatimes.com/news/roche_ducks_out_of... http://www.pharmatimes.com/news/roche_inks_new_dea... http://www.thepharmaletter.com/article/roche-s-zen... http://www.xconomy.com/boston/2009/09/04/biogen-id... http://www.ema.europa.eu/docs/en_GB/document_libra... http://www.ema.europa.eu/docs/en_GB/document_libra...