Cộng_hòa_Áo

Không tìm thấy kết quả Cộng_hòa_Áo

Bài viết tương tự

English version Cộng_hòa_Áo


Cộng_hòa_Áo

Sắc tộc (2012)
Gini? (2019)  27,5[8]
thấp
• Tham gia Liên Hợp Quốc 14 tháng 12 năm 1955
• Nhà nước Liên bang 1934
• Phó Thủ tướng Werner Kogler
• Sáp nhập vào Đức 1938
• Gia nhập Liên minh Châu Âu tháng 1 năm 1995
• Phiên hầu quốc Áo 976
Thủ đôvà thành phố lớn nhất Viên
48°12′B 16°21′Đ / 48,2°B 16,35°Đ / 48.200; 16.350
• Đế quốc Áo 1804
Chính phủ Cộng hòa liên bang đại nghị
• Bình quân đầu người $50.277[7] (hạng 15)
Tên dân cư Người Áo
Ngôn ngữ được công nhận
• Mùa hè (DST) UTC+2 (CEST)
Tên miền Internet .at[d]
• Mặt nước (%) 0,84 (tính đến năm 2015)[5]
Mã ISO 3166 AO
• Mật độ 106/km2 (hạng 106)
262,6/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2018
Dân số  
Đơn vị tiền tệ Euro ()[c] (EUR)
Ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia Tiếng Đức[a][b]
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2019
• Đệ nhị Cộng hòa Từ 1945
• Đại Công quốc Áo 1453
HDI? (2019)  0,922[9]
rất cao · hạng 18
• Thượng viện Hội đồng Liên bang
• Tổng thống Alexander Van der Bellen
• Ước lượng tháng 10 năm 2020 8.935.112[6] (hạng 97)
• Hạ viện Hội đồng Quốc gia
• Tổng cộng 83,879 km2 (hạng 113)
32,385,86 mi2
Tôn giáo chính (2018[4])
Mã điện thoại +43
• Hiệp định Nhà nước có hiệu lực 27 tháng 7 năm 1955
• Đệ nhất Cộng hòa 1918
Giao thông bên phải
• Công quốc Áo 1156
• Thủ tướng Alexander Schallenberg
Múi giờ UTC+1 (CET)
Lập pháp Quốc hội
• Đế quốc Áo-Hung 1867
Diện tích  
• Tổng số $446.315 tỉ[7] (hạng 27)