Tiếng_Hungary
Phát âm | [ˈmɒɟɒr] |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Hungary Vojvodina Liên minh châu Âu |
Glottolog | hung1274 [1] |
Tổng số người nói | 13 triệu |
Phân loại | Ngữ hệ Ural
|
Quy định bởi | Research Institute for Linguistics of the Hungarian Academy of Sciences |
Linguasphere | 41-BAA-a |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận trong | |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Hungary) Hệ chữ nổi Hungary Bảng chữ cái tiếng Hungary cổ |
ISO 639-1 | hu |
ISO 639-3 | cả hai:hun – Tiếng Hungary hiện đạiohu – Tiếng Hungary cổ |
ISO 639-2 | hun |
Sử dụng tại | Hungary và vài vùng thuộc Áo, România, Ba Lan, Serbia, Slovakia, Slovenia, Ukraine |
Dân tộc | Người Hungary |