Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam

Ngôn ngữ quốc gia[lower-alpha 1] Tiếng Việt
• Ban hành Hiến pháp hiện tại 28 tháng 11 năm 2013
Sắc tộc
• Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc
Thành phố lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh
10°46′B 106°40′Đ / 10,767°B 106,667°Đ / 10.767; 106.667
• Tuyên bố độc lập 2 tháng 9 năm 1945
Chính phủ Nhà nước đơn nhất Cộng hòa xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Tôn giáo chính
Tên dân cư Người Việt
• Bình quân đầu người 3.498 USD[7] (hạng 115)
• Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng
• Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân
Cách ghi ngày tháng ngày-tháng-năm
Tên miền Internet .vn
• Mặt nước (%) 6,4[5]
Mã ISO 3166 VN
• Mật độ 290/km2
806/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2020
Gini? (2018)  35,7[8]
trung bình
Dân số  
• Ban hành Hiến pháp 1946 9 tháng 11 năm 1946
Đơn vị tiền tệ Đồng (₫) (VND)
• Hiệp định Genève 21 tháng 7 năm 1954
• Đất liền 331.212 km2
127.882 mi2
• Tái thống nhất 30 tháng 4 năm 1975
• Quốc hiệu hiện tại 2 tháng 7 năm 1976
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2020
HDI? (2019)  0,704[9]
cao · hạng 117
Thủ đô Hà Nội
21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417Tọa độ: 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417
• Ước lượng 2020 98.721.275[6] (hạng 16)
• Hiệp định Paris 27 tháng 1 năm 1973
• Tổng cộng 331.699 km2[4] (hạng 66)
128.070 mi2
Mã điện thoại +84
Giao thông bên phải
Múi giờ UTC+07:00 (Giờ chuẩn Việt Nam)
Lập pháp Quốc hội
Diện tích  
• Tổng số 340 tỷ USD[7] (hạng 36)