Cơ_quan_chuyển_tiếp_Liên_Hiệp_Quốc_tại_Campuchia
Đơn vị tiền tệ | Riel Campuchia |
---|---|
• | 181.035 km2 (69.898 mi2) |
• Hiệp định Hòa bình Paris | 23 tháng 10 năm 1991 |
Ngôn ngữ thông dụng | Khmer |
• Tổng tuyển cử Campuchia | 23 tháng 5 1993 |
• Nghị quyết 745 Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc | 28 tháng 2 1992 |
Thủ đô | Phnôm Pênh |
Vị thế | Nước bảo hộ của Liên Hiệp Quốc |
• Phục hồi nền quân chủ | 24 tháng 9 năm 1993 |
Đại diện đặc biệt củaTổng Thư ký Liên Hiệp Quốc | |
Mã ISO 3166 | KH |
Lịch sử |