Cung_Hiến_Vương_hoàng_hậu

Không tìm thấy kết quả Cung_Hiến_Vương_hoàng_hậu

Bài viết tương tự

English version Cung_Hiến_Vương_hoàng_hậu


Cung_Hiến_Vương_hoàng_hậu

Thân mẫu Cung Hiến hoàng hậu Vương thị
Kế nhiệm Đường Ai Đế
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên thật
Lý Diệp (李曄)
Lý Kiệt (李傑)
Lý Mẫn (李敏)
Niên hiệu
Long Kỷ (龍紀, 889)
Đại Thuận (大順, 890-891 ÂL)
Cảnh Phúc (景福, 892-893 ÂL)
Càn Ninh (乾寧, 894-8/898 ÂL)
Quang Hóa (光化8/898-3/901 ÂL)
Thiên Phục (天復, 4/901-4 nhuận/904 ÂL)
Thiên Hựu (天佑, 4 nhuận/904-3/907 ÂL)
Thụy hiệu
  • Thánh Mục Cảnh Văn Hiếu hoàng đế (圣穆景文孝皇帝)
  • Cung Linh Trang Mẫn Hiếu hoàng đế (恭靈莊閔孝皇帝) 905 - ~923
Miếu hiệu
Chiêu Tông
Tương Tông (905 - ~923)
Tiền nhiệm Đường Hy Tông
Thê thiếp Xem văn bản.
Triều đại Nhà Đường
Trị vì
Sinh 31 tháng 3 năm 867[1][4]
Mất 22 tháng 9 năm 904[1][5]
Trung Quốc
Hậu duệ Xem văn bản.
An táng Hòa lăng
Thân phụ Đường Ý Tông