Cao_Bằng
Biển số xe | 11 | ||
---|---|---|---|
Website | Tỉnh Cao Bằng | ||
Nông thôn | 407.066 người (76,8%) | ||
Tổng cộng | 530.341 người | ||
Diện tích | 6.700,3 km² | ||
Mã bưu chính | 27xxxx | ||
Tỉnh lỵ | Thành phố Cao Bằng | ||
Mật độ | 79 người/km² | ||
Vùng | Đông Bắc Bộ | ||
Viện trưởng VKSND | Đàm Nghĩa Quân | ||
Mã hành chính | VN-04[1], 04[2] | ||
Chủ tịch UBND | Hoàng Xuân Ánh | ||
Vị trí Cao Bằng trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Thành thị | 123.275 người (23,2%) | ||
Phân chia hành chính | 1 thành phố, 9 huyện | ||
Chánh án TAND | Lưu Thu Giang | ||
Trụ sở UBND | Số 011 đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng | ||
Bí thư Tỉnh ủy | Lại Xuân Môn | ||
Dân tộc | Tày, Nùng, H'Mông, Dao, Kinh, Sán Chay,... |
||
Mã điện thoại | 206 |