Canxi_hydrua

[H-].[H-].[Ca+2]Calci hydride là hợp chất vô cơ có công thức hóa học CaH2, và do đó là một muối hydride của kim loại kiềm thổ. Bột màu xám (trắng nếu tinh khiết, hiếm thấy) phản ứng mạnh mẽ với nước giải phóng khí hydro. Vì vậy CaH2 được sử dụng làm chất sấy khô, nghĩa là chất hút ẩm.CaH2 là một muối hydride, có nghĩa là cấu trúc của nó tương tự muối. Tất cả kim loại kiềmkiềm thổ đều tạo được muối hydride. Một ví dụ nổi tiếng là natri hydride, kết tinh trong mô hình NaCl. Nhóm chất này không hòa tan trong tất cả các dung môi mà chúng không phản ứng. CaH2 kết tinh trong cấu trúc khoáng PbCl2 (cotunnit).

Canxi_hydrua

Cation khác Natri hydride
Kali hydride
Số CAS 7789-78-8
InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2H/q+2;2*-1
Điểm sôi
Công thức phân tử CaH2
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC Calcium hydride
(Calci hydride)
Khối lượng riêng 1,7 g/cm³, chất rắn
Phân loại của EU Dễ cháy (F)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước phản ứng mãnh liệt
PubChem 105052
Bề ngoài bột xám (trắng nếu tinh khiết)
Chỉ dẫn R R15
Chỉ dẫn S S2, S7/8, S24/25, Bản mẫu:S43
Độ hòa tan phản ứng trong dung môi alcohol
Entanpihình thành ΔfHo298 −181,5 kJ·mol-1
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian Pnma, No. 62
SMILES
đầy đủ
  • [H-].[H-].[Ca+2]

Khối lượng mol 42,09388 g/mol
Điểm nóng chảy 816 °C (1.089 K; 1.501 °F)
Tên khác Calcium(II) hydride
(Calci(II) hydride)
Calcium dihydride
(Calci đihydride)
Entropy mol tiêu chuẩn So298 41,4 J·mol-1·K-1[1]
Số EINECS 232-189-2
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H260
Cấu trúc tinh thể trực thoi, oP12