Bồ-đề-đạt-ma
Bồ-đề-đạt-ma

Bồ-đề-đạt-ma

ZenSeonThiền tông ở Hoa KỳBồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma, ja. bodai daruma), dịch nghĩa là Giác Pháp (zh. 覺法), ~470-543. Ông được coi là người truyền bá và sáng lập ra Thiền họcVõ thuật tới Trung Quốc. Theo truyền thuyết Trung Quốc, ông đã truyền thụ phương pháp rèn luyện thân thể cho các nhà sư Thiếu Lâm và dẫn đến việc hình thành môn võ Thiếu Lâm. Ông cũng là cha đẻ của Thiền Phật giáo Trung Quốc.Còn rất ít thông tin về tiểu sử của ông, chủ yếu chỉ còn lại là truyền thuyết. Truyền thuyết về nguồn gốc của ông cũng khác nhau, tại Trung Quốc tồn tại 2 truyền thuyết về ông, tại Ấn Độ truyền thuyết kẻ rằng Bồ Đề Đạt Ma là con trai thứ ba của một vị vua Pallava Tamil từ Kanchipuram, trong khi ở Nhật Bản truyền thuyết kể rằng ông đến từ Ba Tư.Thời điểm ông đến Trung Quốc cũng khác nhau, một trong những thuyết nói rằng ông đến vào triều đại Lưu Tống (420-479) hay muộn hơn vào triều đại nhà Lương (502-557). Ông chủ yếu hoạt động tại lãnh thổ của các triều đại Bắc Ngụy (386-534). Thời kỳ truyền bá của ông khoảng vào đầu thế kỷ thứ 5.Ông là Tổ thứ 28 và cuối cùng sau Phật Thích-ca Mâu-ni của Thiền tông Ấn Độ và là Sơ tổ của Thiền tông Trung Quốc. Các tên gọi khác là: Bồ-đề-đạt-ma-đa-la (zh. 菩提達磨多羅), Đạt-ma-đa-la (zh. 達磨多羅), Bồ-đề-đa-la (菩提多羅), và tên viết tắt thường gặp trong văn cảnh nhà Thiền là Đạt-ma (zh. 達磨).

Bồ-đề-đạt-ma

Bồ-đề-đạt-ma Các tên (details) Được biết trong tiếng Anh: Bodhidharma Tiếng Bali: Darmo Burmese: ဗောဓိဓမ္မ Chinese abbreviation: 達摩 Hanyu Pinyin: Pútídámó Hindi: बोधिधर्म Hokkien: Tatmo Tiếng Indonesia: Budhi Darma Tiếng Nhật: 達磨 Daruma Tiếng Kannada: ಬೋಧಿ ಧರ್ಮ Tiếng Khmer: ពោធិធម្ម Pothi-thaom-meahk Tiếng Hàn Quốc: 달마 Dalma Malay: Dharuma Malayalam: ബോധിധർമ്മൻ Bodhidharman Tiếng Odia: ବୋଦିଦର୍ମନ୍ tiếng Nepal: बोधि धर्म Tiếng Ba Tư: بودی‌دارما Sanskrit: बोधिधर्म Simplified Chinese: 菩提达摩 Sinhala: බෝධිධර්ම Tiếng Tagalog: Dharāma Tiếng Tamil: போதிதருமன் Bhodhidharman Tiếng Telugu: బోధిధర్మా Tiếng Thái: ตั๊กม๊อ Takmoh Tibetan: Dharmottāra Traditional Chinese: 菩提達摩 Tiếng Việt: Bồ-đề-đạt-ma Wade–Giles: P'u-t'i-ta-mo Bengali: বোদিদহমCác tên (details) Được biết trong tiếng Anh:
Kế nhiệm Huệ Khả
Đồ đệ Huike
Tôn giáo Phật giáo
Chức danh Thiền sư
1st Chan Patriarch
Tông phái Chan