Bản_mẫu:Khởi_nghĩa_Lam_Sơn

Hội thề Lũng Nhai • Trận Chí Linh năm 1418  • Chiến dịch giải phóng Nghệ An • Trận Tốt Động-Chúc Động  • Trận Xương Giang  • Trận Chi Lăng - Xương Giang  • Hội thề Đông QuanLê Lợi • Lê Lai • Lê Thạch • Lê Thận • Đinh Lễ • Lê Lễ • Lý Triện • Phạm Văn Xảo • Trần Nguyên Hãn • Lưu Nhân Chú • Lê Sát • Lê Ngân • Nguyễn Trãi • Trịnh Khả • Đỗ Bí • Trịnh Khắc Phục • Lê Thụ • Phạm Vấn • Nguyễn Lý • Lê Văn Linh • Bùi Quốc Hưng • Nguyễn Chích • Lê Văn An • Đinh Liệt • Lê Khôi • Trịnh Lỗi • Doãn Nỗ • Bùi Bị • Nguyễn Xí • Lê Ê • Trịnh Lỗi • Lê Hiểm • Lê Khả Lãng • Đỗ Khuyển • Trương Lôi • Trương Chiến • Đinh Lan • Vũ Uy • Lê Sao • Lê Lạn • Lê Thiệt • Lê Chương • Lê Dao • Lê Hài • Nguyễn Tuấn Thiện • Nguyễn Nhữ Lãm • Ngô Sĩ Liên • Lý Tử Tấn • Nguyễn Nhữ Soạn • Nguyễn Mộng Tuân • Đào Công Soạn • Phạm Cuống • Lưu Trung • Trần Lựu • Lê Tư Tề • Ngô Kinh • Ngô TừLý An • Phương Chính • Trần Trí • Lý Bân • Sơn Thọ • Mã Anh • Mã Kỳ • Vương Thông • Vương An Lão • Mộc Thạnh • Liễu Thăng • Lương Minh • Lý Khánh • Thôi Tụ • Hoàng Phúc • Trương Phụ • Cố Hưng Tổ • Từ Hanh • Đàm Trung • Thái Phúc • Lý Lượng • Lưu Thanh • Trần Hiệp • Dặc Khiêm • Hà Trung • Cao Tường • Hoa Anh • Sư Hựu • Phùng Quý • Chu Kiệt • Nguyễn Sao • Trương Hùng • Vi Lượng • Tạ Phượng • Hoàng Thành • Tôn Tụ • Trương Lân • Lưu Thanh • Kim Dận • Lý NhiệmPhan Liêu  • Nguyễn Huân • Bùi Bá Kỳ • Mạc Thúy  • Lương Nhữ Hốt • Đỗ Duy Trung • Trần Phong • Cầm Bành • Cầm Lạn • Đỗ Phú • Lộ Văn Luật • Trần Đinh • Đào Quý Dung • Mạc Viễn • Mạc ĐịchBình Ngô Đại Cáo • Lam Sơn thực lục • Văn bia Vĩnh Lăng • Quân trung từ mệnh tập