Aciclovir
Aciclovir

Aciclovir

Aciclovir (ACV), còn được gọi là acyclovir, là một loại thuốc kháng virus.[3] Chúng được sử dụng chủ yếu để điều trị nhiễm virus herpes simplex, thủy đậubệnh zona.[4] Các ứng dụng khác bao gồm phòng ngừa nhiễm cytomegalovirus sau khi cấy ghép và chống biến chứng nghiêm trọng của nhiễm virus Epstein-Barr.[4][5] Chúng có thể được đưa vào cơ thể qua đường miệng, với dạng kem, hoặc tiêm.[4]Các tác dụng phụ thường gặp của thuốc bao gồm buồn nôntiêu chảy.[4] Tác dụng phụ nghiêm trọng tiềm ẩn bao gồm các vấn đề về thậnhạ tiểu cầu.[4] Cần thận trọng hơn trong việc sử dụng thuốc ở những người có chức năng gan hoặc thận kém.[4] Thuốc được coi là an toàn để sử dụng trong thai kỳ mà không có tác hại nào được phát hiện.[4][6] Chúng cũng có vẻ an toàn khi dùng trong giai đoạn cho con bú.[7][8] Aciclovir là một thuốc tương tự nucleic acid được tổng hợp từ guanosine.[4] Nó tác động bằng cách giảm sản xuất DNA của virus.[4]Việc phát hiện ra aciclovir đã được công bố vào năm 1977.[9] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc an toàn nhất và hiệu quả nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[10] Chúng có sẵn như là một loại thuốc gốc và được bán trên thị trường dưới nhiều thương hiệu trên toàn thế giới.[11] Chi phí bán buôn từ năm 2014 đến năm 2016 là từ 0,03 đô la Mỹ đến 0,12 đô la Mỹ cho một liều thông thường qua đường miệng.[12][13] Chi phí của một quá trình điều trị điển hình ở Hoa Kỳ là dưới 25 đô la Mỹ.[7]

Aciclovir

Phát âm /eɪˈsaɪkloʊvɪər/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 225,21 g·mol−1
Chu kỳ bán rã sinh học 2–4 hours
MedlinePlus a681045
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
PubChem CID
ChemSpider
Bài tiết Thận (62–90% dưới dạng thuốc không thay đổi)
DrugBank
Giấy phép
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Zovirax, others[1]
Dược đồ sử dụng tiêm tĩnh mạch, uống, bôi (bao gồm thuốc mỡ mắt)
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
  • AU: S4 (Kê đơn) for tablet and injection. Unscheduled for cream form under 10 g.
  • CA: ℞-only
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn) for tablet and injection. GSL (OTC) for cream form under 2 g.
  • US: ℞-only
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C8H11N5O3
ECHA InfoCard 100.056.059
Liên kết protein huyết tương 9–33%[2]
Chuyển hóa dược phẩm Gan
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Đồng nghĩa acycloguanosine, acyclovir (BAN UK), acyclovir (USAN US)
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B3
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Điểm nóng chảy 256,5 °C (493,7 °F)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ]
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 15–20% (uống)[2]

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Aciclovir http://www.tga.gov.au/hp/medicines-pregnancy.htm#.... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.1945.... http://www.drugs.com/monograph/acyclovir.html http://reference.medscape.com/drug/zovirax-acyclov... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1615839 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16284630 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20739216 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00222 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=D06BB03