7_Iris
7_Iris

7_Iris

7 Iris là một tiểu hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời ở giữa Sao HỏaSao Mộc. Nó là vật thể sáng thứ tư trong vành đai tiểu hành tinh. Iris là một tiểu hành tinh kiểu S, nghĩa là nó được cấu tạo từ đá.

7_Iris

Suất phản chiếu 0.277 (geometric)
Đường kính góc 0.32" to 0.07"
Bán trục lớn 2.385 AU (356.798 Gm)
Kiểu phổ kiểu S
Hấp dẫn bề mặt 1085.4 m/s²
Chuyển động trung bình chuẩn 97.653672 deg / yr
Phiên âm /ˈaɪər[invalid input: 'ɨ']s/ YR-is
Cấp sao biểu kiến 6.7[7][8] to 11.4
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn 0.2125516
Tính từ Iridian /aɪˈrɪdiən/[1]
Độ nghiêng quỹ đạo 5.527°
Bán trục lớn chuẩn 2.3862106 Đơn vị thiên văn
Nhiệt độ ~171 K
max: 275 K (+2°C)
Độ bất thường trung bình 269.531°
Kích thước 240×200×200 km[3]
225×190×190 km[4]
199.8 ± 10 km (IRAS)[5]
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn 6.3924857°
Kinh độ của điểm nút lên 259.727°
Tên thay thế không có
Độ lệch tâm 0.231
Ngày khám phá 13 tháng 8 năm 1847
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn 3.6865 yr
(1346.493 d)
Khám phá bởi John Russell Hind
Cận điểm quỹ đạo 1.833 AU (274.259 Gm)
Khối lượng 1.62 ± 0.09 ×1019 kg[3]
Tốc độ vũ trụ cấp 1 19.03 km/s
Đặt tên theo Īris
Mật độ khối lượng thể tích 3.21 ± 0.49 g/cm³[3]
Viễn điểm quỹ đạo 2.937 AU (439.337 Gm)
Kinh độ của điểm nút lên tiến động −46.447128 arcsec / yr
Acgumen của cận điểm 145.440°
Củng điểm quỹ đạo tiến động 38.403324 arcsec / yr
Chu kỳ quỹ đạo 3.68 a (1345.375 d)
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai chính
Chu kỳ tự quay 0.2975 d[6]
Tốc độ vũ trụ cấp 2 14.701 km/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 5.51

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 7_Iris http://adsabs.harvard.edu/abs/1993A&AS..101..621H http://adsabs.harvard.edu/abs/2002Icar..159..369K http://adsabs.harvard.edu/cgi-bin/nph-bib_query?bi... http://www.cfa.harvard.edu/iau/Ephemerides/Bright/... http://www.psi.edu/pds/archive/lc.html http://www.rni.helsinki.fi/~mjk/IcarPIII.pdf http://ssd.jpl.nasa.gov/sbdb.cgi?sstr=7 http://ssd.jpl.nasa.gov/sbdb.cgi?sstr=7;cad=1#cad http://hamilton.dm.unipi.it/astdys/index.php?pc=1.... http://jas.org.jo/ast.html