2S3_Akatsiya
2S3_Akatsiya

2S3_Akatsiya

SO-152 (СО-152) là một pháo tự hành với cỡ nòng 152,4 ly của Liên Xô, được phát triển vào năm 1968 nhằm đối phó lại vũ khí tương tự của Mỹ là pháo tự hành M109 155mm. Việc phát triển bắt đầu với nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô ra ngày 4 tháng 7 năm 1967. Trong năm 1968 SO-152 được hoàn thành xong và năm 1971 được đưa vào sử dụng. Theo cách đặt tên của Cục Tên lửa và Pháo binh thuộc Bộ quốc phòng Liên bang Nga (GRAU) nó được gọi là 2S3 (2С3). 2S3 cũng mang một tên gọi khác là "Akatsiya" (Акация).

2S3_Akatsiya

Tầm hoạt động 500 km (310 dặm)[2]
Chiều cao 3,05 m (10 ft)
2,615 m (8 ft 7,0 in) (không tính súng máy)
Tốc độ đường nhựa: 63 km/h (39 mph)
đường gồ ghề: 45 km/h (28 mph)[2]
Kíp chiến đấu 4
Xoay súng 360°
Hệ thống treo thanh xoắn độc lập với torsion bar với hệ thống giảm xóc thủy lực ở bánh thứ nhất và thứ sáu
Sử dụng bởi  Liên Xô
 Nga
 Ukraina
 Việt Nam
 Lào
 Campuchia
Sức chứa nhiên liệu 830 lít[2]
Khoảng sáng gầm 0,45 m (1 ft 6 in)
Công suất/trọng lượng 18,9 mã lực/tấn (13.92 kW/t)
Tốc độ bắn bắn liên tục: 2,6 – 3,5 viên/phút
Chiều rộng 3,25 m (10 ft)
Vũ khíphụ đại liên điều khiển từ xa 7,62 ly PKT
(1.500 viên)[3]
Chiều dài Total: 8,4 m (27 ft 7 in)
Hull: 7,765 m (25 ft 5,7 in)
Cao độ -4° tới +60°
Giai đoạn sản xuất 1968
Loại Pháo tự hành
Phục vụ 1971 – nay
Khối lượng Tối đa 28 tấn
Nơi chế tạo  Liên Xô
Tầm bắn xa nhất quy ước: 18,5 km (11,5 dặm)
RAP: 24 km (15 dặm)
Vũ khíchính lựu pháo L/27 152,4 ly D-22
(cơ số đạn 46 viên)[2][3]
Động cơ V-59
(12 xi lanh 4 thì hình chữ V, nhiên liệu diesel, làm mát bằng nước)[2]
520 hp (382.7 kW) at 2,000 rpm[2]
Nhà sản xuất Uraltransmash
Hệ truyền động mechanical double-flow, planetary gear-gearbox unit
Khóa nòng bán tự động nêm dọc
Cuộc chiến tranh Chiến tranh biên giới Tây Nam và Chiến tranh biên giới Việt - Trung (1978-1984)
Chiến tranh Afghanistan (1978-1992)
Nội chiến Tajikistan
Chiến tanh Chechnya lần thứ nhất
Chiến tanh Chechnya lần thứ hai
Chiến tranh Nam Ossetia 2008
Nội chiến Ukraina
Phương tiện bọc thép 15 ly (thân xe)
30 ly (tháp pháo và giáp trước)[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 2S3_Akatsiya http://www.armyrecognition.com/Russe/vehicule_arti... http://legion.wplus.net/guide/army/ar/2s3.shtml http://www.fas.org/man/dod-101/sys/land/row/2s3.ht... http://www.armscontrol.ru/atmtc/Arms_systems/Land/... http://www.dishmodels.ru/wshow.htm?p=1875 http://www.museum-tank.ru/IIIwar/tables3/2c30.html http://zw-observer.narod.ru/books/artillery/152-mm... http://www.motovilikha.perm.ru/oboronnaya/samohod/ http://topgun.rin.ru/cgi-bin/units.pl?unit=2066 http://warfare.ru/?lang=&catid=240&linkid=1566