Đồng(II)_florua
Đồng(II)_florua

Đồng(II)_florua

[Cu+2].[F-].[F-]Đồng(II) florua là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học CuF2. Nó là một chất rắn hút ẩm có màu trắng hoặc xanh lam nhạt. Nó có một cấu trúc tinh thể kiểu rutil tương tự như các muối florua khác có công thức hóa học MF2.

Đồng(II)_florua

Anion khác Đồng(II) bromua
Đồng(II) clorua
Cation khác Bạc(II) florua
Coban(II) florua
Số CAS 7789-19-7
InChI
đầy đủ
  • 1/Cu.2FH/h;2*1H/q+2;;/p-2
Điểm sôi 1.676 °C (1.949 K; 3.049 °F) (khan)
SMILES
đầy đủ
  • [Cu+2].[F-].[F-]

Khối lượng mol 101,5428 g/mol (khan)
137,57336 g/mol (2 nước)
Công thức phân tử CuF2
Danh pháp IUPAC Copper difluoride
Điểm nóng chảy 836 °C (1.109 K; 1.537 °F) (khan)
130 °C (266 °F; 403 K) (2 nước, phân hủy)
Khối lượng riêng 4,23 g/cm³ (khan)
2,934 g/cm³ (2 nước)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus +1050,0·10-6 cm³/mol
ChemSpider 74214
PubChem 82236
Bề ngoài tinh thể không màu
khi ngậm nước: dương hoặc lam nhạt hút ẩm
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
Tên khác Cupric florua
Đồng điflorua
Đồng(2+) florua
Hợp chất liên quan Đồng(I) florua

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_florua http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.74214... http://www.espimetals.com/index.php/msds/537-coppe... http://www.znaturforsch.com/s69b/s69b0001.pdf http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12215637 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fj100537a005 //doi.org/10.1021%2Fj100875a042 //doi.org/10.1021%2Fja00524a010